• Oeil,yeux
    để mắt đến mọi việc
    avoir l'oeil à tout;
    Cặp mắt đen
    des yeux noirs;
    Mắt khoai tây
    oeil de pomme de terre;
    Mắt điện
    oeil électrique
    Maille; maillon
    Mắt lưới
    mailles de filet;
    Mắt xích
    maillons d'une cha†ne
    Excroissance; noeud
    Mắt tre
    noeud de bambou
    bằng mắt thường
    à l'oeil nu;
    cái liếc mắt
    oeillade;
    chứng liệt mắt
    (y học) ophtalmoplégie;
    chứng nhuyễn mắt
    (y học) ophtalmomalacie;
    chứng nhức mắt
    (y học) ophtalmodynie;
    hình mắt
    oculiforme;
    khoa mắt
    ophtalmologie;
    không chợp mắt
    ne pourvoir fermer les yeux;
    kính soi đáy mắt
    (y học) ophtalmoscope;
    mắt la mày lét
    craintivement; furtivement;
    mắt nhắm mắt mở
    les yeux à peine ouverts; à peine réveillé;
    mắt trước mắt sau
    en faisant grande attention pour passer inaper�u;
    người làm mắt giả
    oculariste;
    nhắm mắt làm ngơ
    fermer les yeux sur
    phản ứng mắt
    ophtalmoréaction; oculoréaction;
    phép soi đáy mắt
    (y học) ophtalmoscopie;
    thầy thuốc khoa mắt
    oculiste;
    viêm mắt
    ophtalmie;
    vết nhăn đuôi mắt
    patte d'oie;
    viện mắt
    instutit ophtalmologique

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X