-
Sans chaleur; sans cordialité; frais
- Người ta đón tiếp ông ta cũng khá nhạt
- on lui a réservé un accueil plutôt frais
- nhàn nhạt
- (redoublement sens atténué) plutôt clair; plutôt pâle; plutôt insipide
- nhạt như nước ốc
- bien insipide
- nhạt phấn phai hương
- perdre de
- áo đã nhạt màu veste
- ��qui a perdu de sa couleur initiale veste; qui s'est déteinte
- Rượu đã nhạt mùi
- ��liquer qui a perdu de son bouquet initial
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ