• Sortir.
    Góc chăn tòi ra ngoài màn
    coin de couverture qui sort de la moustiquaire.
    Émerger avec difficulté.
    Từ dưới ao tòi lên
    émerger difficulté de l'eau de la mare.
    Débourser à regret; révéler à contrecoeur.
    Tôi nói mãi mới tòi ra một ít tiền
    j'ai longuement insisté avant qu'il débourse à regret une petite somme;
    Hỏi mãi mới tòi ra một vài chi tiết
    à force d'être interrogé longuement, il a révélé à contrecoeur quelques détails.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X