• Titre (de noblesse).
    Tước công
    titre de duc.
    Enlever; priver; dépouiller; ôter; frustrer; sevrer.
    Tước vỏ
    enlever l'écorce; écorcer
    Tước hết hi vọng
    enlever tout espoir
    Tước quyền
    priver (quelqu'un) de ses droits; dépouiller (quelqu'un) de ses droits;
    Tước một đoạn trong tác phẩm
    ôter un passage d'un ouvrage;
    Tước một phần của người thừa kế
    frustrer un héritier de sa part.
    (thông tục) chiper.
    Đứa nào tước cái ô của tớ rồi
    qui donc m'a chipé mon parapluie?

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X