• Infirmité.
    Ngã gãy tay thành tật
    être atteint d'une infirmité au bras à la suite d'une chute, avoir le bras infirme à la suite d'une chute.
    Vice ; tare.
    Tật dị dạng
    vice de conformation
    Con ngựa tật
    cheval affecté d'une tare ; cheval taré.
    Mauvaise habitude ; manie ; tic.
    tật dậy trưa
    avoir la mauvaise habitude de se lever tard
    Tật rung đùi
    tic de secouer les cuisses.
    (từ cũ, nghĩa cũ) maladie ; mal.
    Thuốc đắng tật
    remède amer qui guérit le mal
    chứng nào tật ấy
    mourir dans sa peau
    Mỗi người mỗi tật
    ��chacun sa marotte.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X