• (y học) symptôme
    Chưa chứng thể nhận thấy
    il n'y a pas encore de symtôme perceptible
    Mal
    Bị một chứng không thể khỏi được
    être atteint d'un mal incurable
    Vice
    Chứng nói xấu
    vice de la médisance
    Preuve
    Lấy làm chứng ?
    où est la preuve ?
    Témoin
    Đứng ra làm chứng
    se présenter comme témoin
    Témoigner; être témoin
    trời làm chứng cho tôi
    le ciel m'est témoin
    chứng nào tật nấy
    le loup mourra dans sa peau

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X