• Organiser; orchestrer.
    Tổ chức một cuộc họp
    organiser une réunion;
    Tổ chức một cuộc biểu tình
    orchestrer une manifestation publique.
    (khẩu ngữ) admettre.
    Được tổ chức vào đoàn thanh niên
    être admis dans l'organisation de la jeunesse.
    (khẩu ngữ) célébrer le mariage.
    Hai anh chị sẽ tổ chức vào tuần sau
    ce couple va organiser son mariage la semaine prochaine.
    Organisation.
    Tổ chức công đoàn
    les organisations syndicales.
    (sinh vật học) tissu.
    (service du) personnel.
    Cán bộ tổ chức của nghiệp
    cadre du service du personnel d'une entreprise.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X