• Le monde.
    Dưới trần này
    en ce bas monde; ici-bas.
    Plafond.
    Quạt trần
    ventilateur de plafond;
    Đèn trần
    lampe fixée au plafond; plafonnier.
    Nu jusqu'à la ceinture; qui a le torse nu (en parlant d'une personne).
    Nu; découvert.
    Đầu trần
    tête découverte;
    Gươm trần
    épée nue;
    Thấy được mắt trần
    visible à l'oeil nu;
    Hoa trần
    (thực vật học) fleur nue.
    (bếp núc) au naturel.
    Món vây trần
    plat de rayons de nageoire au naturel
    trần như nhộng
    rien que.
    Trên người chỉ trần một chiếc khố
    ��ne porte sur soi rien qu'un cache-sexe.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X