• (Khác biệt giữa các bản)
    ((thuộc) đồ sứ)
    Hiện nay (14:28, ngày 12 tháng 9 năm 2010) (Sửa) (undo)
    (Sửa đổi)
     
    (8 intermediate revisions not shown.)
    Dòng 1: Dòng 1:
    -
    {|align="right"
    +
    =====/'''<font color="red">´tʃainə</font>'''/=====
    -
    | __TOC__
    +
    -
    |}
    +
    -
     
    +
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    Dòng 16: Dòng 9:
    ::[[china]]-[[cupboard]]
    ::[[china]]-[[cupboard]]
    ::tủ bày đồ sứ
    ::tủ bày đồ sứ
     +
     +
    [[Thể_loại:thông dụng]]
     +
    ===Cấu trúc từ ===
    ===Cấu trúc từ ===
    ===== [[to]] [[break]] [[china]]=====
    ===== [[to]] [[break]] [[china]]=====
    Dòng 33: Dòng 29:
    ::làm rối loạn, làm hỗn loạn, làm náo động
    ::làm rối loạn, làm hỗn loạn, làm náo động
    -
    == Kỹ thuật chung ==
    +
    ==Chuyên ngành==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    -
    =====đồ sứ=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====lát=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====sứ=====
    +
    -
     
    +
    -
    == Kinh tế ==
    +
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    -
     
    +
    -
    =====Trung Quốc (tên nước, thủ đô: Bắc Kinh)=====
    +
    -
     
    +
    -
    === Nguồn khác ===
    +
    -
    *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=china china] : Corporateinformation
    +
    -
     
    +
    -
    == Oxford==
    +
    -
    ===N. & adj.===
    +
    -
     
    +
    -
    =====N.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====A kind of fine white or translucent ceramicware, porcelain, etc.=====
    +
    -
     
    +
    -
    =====Things made from ceramic, esp.household tableware.=====
    +
    -
    =====Rhymingsl. one's 'mate', i.e. husband orwife (short for china plate).=====
    +
    === Kỹ thuật chung ===
     +
    =====đồ sứ=====
    -
    =====Adj. made of china.=====
    +
    =====lát=====
    -
    =====Chinaclay kaolin. China tea smoke-cured tea from a small-leaved teaplant grown in China. [orig. China ware (from China in Asia):name f. Pers. chini]=====
    +
    =====sứ=====
     +
    === Quốc gia ===
     +
    =====Vị trí: Cộng Hòa Nhân Dân Trung Hoa (The People's Republic of China - PRC) là một nước ở khu vực Đông Á; phía Đông giáp bán đảo Triều Tiên, biển Hoa Đông; phía Bắc giáp Liên Bang Nga và Mông Cổ; phía Tây Bắc giáp Cộng hoà Kazakhstan, Cộng hoà Kyrgyzstan, Cộng hòa Tajikistan, Cộng hoà Hồi giáo Pakistan; Phía Tây Nam giáp Cộng hoà Ấn Độ, Cộng hòa dân chủ liên bang Nepal; phía Nam giáp Vương quốc Bhutan , Liên bang Myanma, Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Lào và Cộng Hòa xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam.=====
     +
    =====Diện tích: 9,596,969 km²=====
     +
    =====Dân số: 1,345,751,000 (2009), là quốc gia đông dân nhất thế giới.=====
     +
    =====Thủ đô: bắc Kinh, Beijing (Peking)=====
     +
    =====Tôn giáo: Phật giáo là chủ yếu...=====
     +
    =====Dân tộc: Trung Quốc là quốc gia đa dân tộc với 56 dân tộc được chính thức công nhận. Dân tộc chủ yếu là người Hán chiếm tới 93% số dân cả nước và là dân tộc chính trên một nửa diện tích Trung Quốc. Ngay người Hán cũng là một dân tộc tương đối không đồng nhất về mặt chủng tộc, có thể coi như là sự kết hợp giữa nhiều nhóm dân tộc khác nhau cùng chia sẻ những đặc điểm văn hóa và ngôn ngữ chung. Người Kinh (người Việt) tạo thành một nhóm nhỏ tập trung ở vùng ven biển Quảng Tây.=====
     +
    =====Ngôn ngữ: Tiếng Phổ Thông là chuẩn chính thức về ngôn ngữ nói, ngoại trừ Hồng Kông và Ma Cao nói tiếng Quảng Đông. Tiếng Hoa cũng là ngôn ngữ chính thức bên cạnh tiếng Anh ở Hồng Kông và tiếng Bồ Đào Nha ở Ma Cao. Ở một số vùng thiểu số, tiếng Hoa ở mức độ nào đấy cùng là ngôn ngữ chính thức bên cạnh nhiều ngôn ngữ địa phương như tiếng Duy Ngô Nhĩ, Mông Cổ, và Tây Tạng.=====
     +
    ==Các từ liên quan==
     +
    ===Từ đồng nghĩa===
     +
    =====noun=====
     +
    :[[ceramics]] , [[crockery]] , [[porcelain]] , [[pottery]] , [[service]] , [[stoneware]] , [[tableware]] , [[ware]] , [[cathay ]](old name) , [[celestial empire]] , [[ceramic]] , [[dishes]] , [[earthenware]]

    Hiện nay

    /´tʃainə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Sứ
    Đồ sứ
    china-cupboard
    tủ bày đồ sứ

    Cấu trúc từ

    to break china
    làm rối loạn, làm hỗn loạn, làm náo động

    Tính từ

    Bằng sứ
    a china cup
    tách sứ
    (thuộc) đồ sứ
    china shop
    cửa hàng bán đồ sứ

    Cấu trúc từ

    to break china
    làm rối loạn, làm hỗn loạn, làm náo động

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    đồ sứ
    lát
    sứ

    Quốc gia

    Vị trí: Cộng Hòa Nhân Dân Trung Hoa (The People's Republic of China - PRC) là một nước ở khu vực Đông Á; phía Đông giáp bán đảo Triều Tiên, biển Hoa Đông; phía Bắc giáp Liên Bang Nga và Mông Cổ; phía Tây Bắc giáp Cộng hoà Kazakhstan, Cộng hoà Kyrgyzstan, Cộng hòa Tajikistan, Cộng hoà Hồi giáo Pakistan; Phía Tây Nam giáp Cộng hoà Ấn Độ, Cộng hòa dân chủ liên bang Nepal; phía Nam giáp Vương quốc Bhutan , Liên bang Myanma, Cộng Hòa Dân Chủ Nhân Dân Lào và Cộng Hòa xã Hội Chủ Nghĩa Việt Nam.
    Diện tích: 9,596,969 km²
    Dân số: 1,345,751,000 (2009), là quốc gia đông dân nhất thế giới.
    Thủ đô: bắc Kinh, Beijing (Peking)
    Tôn giáo: Phật giáo là chủ yếu...
    Dân tộc: Trung Quốc là quốc gia đa dân tộc với 56 dân tộc được chính thức công nhận. Dân tộc chủ yếu là người Hán chiếm tới 93% số dân cả nước và là dân tộc chính trên một nửa diện tích Trung Quốc. Ngay người Hán cũng là một dân tộc tương đối không đồng nhất về mặt chủng tộc, có thể coi như là sự kết hợp giữa nhiều nhóm dân tộc khác nhau cùng chia sẻ những đặc điểm văn hóa và ngôn ngữ chung. Người Kinh (người Việt) tạo thành một nhóm nhỏ tập trung ở vùng ven biển Quảng Tây.
    Ngôn ngữ: Tiếng Phổ Thông là chuẩn chính thức về ngôn ngữ nói, ngoại trừ Hồng Kông và Ma Cao nói tiếng Quảng Đông. Tiếng Hoa cũng là ngôn ngữ chính thức bên cạnh tiếng Anh ở Hồng Kông và tiếng Bồ Đào Nha ở Ma Cao. Ở một số vùng thiểu số, tiếng Hoa ở mức độ nào đấy cùng là ngôn ngữ chính thức bên cạnh nhiều ngôn ngữ địa phương như tiếng Duy Ngô Nhĩ, Mông Cổ, và Tây Tạng.

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X