• /'kʌpbəd/

    Thông dụng

    Danh từ

    Tủ có một hoặc nhiều cửa ở phía mặt (hoặc xây chìm vào tường) để đựng thức ăn, quần áo, đĩa; tủ ly
    a kitchen cupboard
    tủ đựng đồ ăn, tủ nhà bếp
    cupboard love
    mối tình vờ vịt (vì lợi)
    to cry cupboard
    kêu đói, thấy đói, thấy kiến bò bụng ( (thường) + belly, inside, stomach)
    my inside cries cupboard
    tôi đã thấy kiến bò bụng
    skeleton in the cupboard

    Xem skeleton

    Chuyên ngành

    Kỹ thuật chung

    tủ

    Kinh tế

    chạn thức ăn
    tủ có ngăn

    Các từ liên quan

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X