• /si'ræmik/

    Thông dụng

    Tính từ

    (thuộc) nghề làm đồ gốm

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    Sứ

    Sứ

    Hóa học & vật liệu

    gốm

    Giải thích EN: 1. of or relating to products, such as pottery, porcelain, or tile, that are made from nonmetallic mineral substances.of or relating to products, such as pottery, porcelain, or tile, that are made from nonmetallic mineral substances. 2. an object made of such a material.an object made of such a material.

    Giải thích VN: 1. Chính là gốm hay những sản phẩm liên quan, như bình gốm, đồ sứ hay ngói; được tạo ra từ những khoáng vật phi kim. 2. Vật được tạo ra từ chất liệu ấy.

    Xây dựng

    thuộc gốm

    Điện

    bằng gốm
    ceramic insulator
    cách điện bằng gốm

    Điện tử & viễn thông

    chất liệu đồ gốm

    Kỹ thuật chung

    đồ gốm

    Địa chất

    (thuộc) đồ gốm, bằng gốm

    Các từ liên quan

    Từ đồng nghĩa

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X