-
(Khác biệt giữa các bản)(Thêm từ)(soạn thảo từ mới)
(2 intermediate revisions not shown.) Dòng 2: Dòng 2: =====Khung thời gian, khoảng thời gian được lên lịch==========Khung thời gian, khoảng thời gian được lên lịch=====- ::If the status of that invoicedoesn’tchange from outstanding to paid within the appropriate timeframe, the sales person for that account receives an alert to contact the customer.+ ::[[If]] [[the]] [[status]] [[of]] [[that]] [[invoice]] [[does]] [[not]] [[change]] [[from]] [[outstanding]] [[to]] [[paid]] [[within]] [[the]] [[appropriate]] [[timeframe]], [[the]] [[sales]] [[person]] [[for]] [[that]] [[account]] [[receives]] [[an]] [[alert]] [[to]] [[contact]] [[the]] [[customer]].- ::Nếu tình trạng của hóa đơnđấykhông thay đổi từ chưa trả (tiền) sang đã trả trong khung thời gianthích hợp, người bán hàng cho tài khoản đó bị nhắc nhởdể tiên hệvới khách hàng.+ ::Nếu tình trạng của hóa đơn không thay đổi từ chưa trả (tiền) sang đã trả trong một khung thời gian chính xác, người bán hàng cho tài khoản đó bị nhắc nhở để liên lạc với khách hàng.- + - [[Category:Thông dụng]]+ Hiện nay
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ