-
(Khác biệt giữa các bản)
(One intermediate revision not shown.) Dòng 4: Dòng 4: ===Ngoại động từ======Ngoại động từ===- =====Hạn chế chỉ tiêu, giảm bớt, tiếtkiện(các khoản chi tiêu..)=====+ =====Hạn chế chỉ tiêu, giảm bớt, tiết kiệm (các khoản chi tiêu..)=====::[[inflation]] [[has]] [[forced]] [[us]] [[to]] [[retrench]]::[[inflation]] [[has]] [[forced]] [[us]] [[to]] [[retrench]]::lạm phát buộc chúng tôi phải hạn chế chi tiêu::lạm phát buộc chúng tôi phải hạn chế chi tiêu- =====Cắt bớt số lượng (tiền chitiêy); giảm (chi)=====+ =====Cắt bớt số lượng (tiền chi tiêu); giảm (chi)=====::[[to]] [[retrench]] [[one's]] [[expenditure]]::[[to]] [[retrench]] [[one's]] [[expenditure]]::giảm bớt các món chi tiêu::giảm bớt các món chi tiêuHiện nay
Thông dụng
Ngoại động từ
Cắt bớt số lượng (tiền chi tiêu); giảm (chi)
- to retrench one's expenditure
- giảm bớt các món chi tiêu
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ