-
(Khác biệt giữa các bản)(→(thông tục), (thân mật) một chút, một tí; thử xem)
Dòng 73: Dòng 73: ::[[just]] [[shut]] [[the]] [[door]], [[will]] [[you]]?::[[just]] [[shut]] [[the]] [[door]], [[will]] [[you]]?::phiền ông đóng hộ cửa một tí::phiền ông đóng hộ cửa một tí- ::[[just]] [[about]]- ::hầu như, súyt soát- ::[[just]] [[about]] [[everything]] [[in]] [[the]] [[world]]- ::hầu như mọi thứ trên đời- ::[[just]] [[about]] [[the]] [[summit]]- ::súyt soát tới đỉnh núi== Kỹ thuật chung ==== Kỹ thuật chung ==04:27, ngày 25 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Tính từ
Xứng đáng, đích đáng, thích đáng
- a just reward
- phần thưởng xứng đáng
- a just punishment
- sự trừng phạt đích đáng
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Adj.
Fair, equitable, impartial, unbiased, unprejudiced,reasonable, fair-minded, even-handed, neutral, objective: Doyou think you can expect a just trial after all that publicity?2 upright, righteous, right-minded, honourable, honest, ethical,moral, principled, straight, decent, good, upstanding, virtuous,lawful: In our system of law, one must believe that juries arebasically just. 3 justified, justifiable, well-founded,well-grounded, legitimate, valid, reasonable, rightful,(well-)deserved, due, fitting, proper; condign: She has a justclaim to her father's estate. His punishment was just.
Only, merely, nothing but, solely, simply, at best, atmost, no more than: She said just that and nothing else.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ