• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Nụ cười; vẻ mặt tươi cười===== ::to give a faint smile ::cười nửa m...)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">smail</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    07:41, ngày 17 tháng 12 năm 2007

    /smail/

    Thông dụng

    Danh từ

    Nụ cười; vẻ mặt tươi cười
    to give a faint smile
    cười nửa miệng
    face wreathed in smiles
    mặt tươi cười
    all smiles
    trông có vẻ rất sung sướng

    Nội động từ

    Cười; mỉm cười (nói chung)
    to smile cynically
    cười dịu dàng
    Mỉm cười (theo một cách được nói rõ)
    a bitter smile
    một nụ cười cay đắng

    Ngoại động từ

    Thể hiện (sự đồng ý..) bằng một nụ cười
    she smiled her approval
    cô ta mỉm cười tán thành
    to smile away
    cười để xua tan
    to smile someone's anger away
    cười cho ai hết giận
    to smile on (upon)
    mỉm cười với; mỉm cười ra ý tán thành, mỉm cười đồng ý, mỉm cười động viên
    fortune smiles on (upon) him
    hắn gặp vận may
    to come up smiling
    lại tiếp tục đương đầu với những khó khăn mới, lại tiếp tục một keo mới
    to smile somebody into doing something
    cười để khiến ai làm việc gì

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    mỉm cười

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Grin, beam: He smiled and said he was pleased to meet me.
    N.
    Grin: Georgina bestowed on me a sweet, wistful smile.

    Oxford

    V. & n.

    V.
    Intr. relax the features into a pleased or kindor gently sceptical expression or a forced imitation of these,usu. with the lips parted and the corners of the mouth turnedup.
    Tr. express by smiling (smiled their consent).
    Tr.give (a smile) of a specified kind (smiled a sardonic smile).
    Intr. (foll. by on, upon) adopt a favourable attitude towards;encourage (fortune smiled on me).
    Intr. have a bright orfavourable aspect (the smiling countryside).
    Tr. (foll. byaway) drive (a person's anger etc.) away (smiled their tearsaway).
    Intr. (foll. by at) a ridicule or show indifference to(smiled at my feeble attempts). b favour; smile on.
    Tr.(foll. by into, out of) bring (a person) into or out of aspecified mood etc. by smiling (smiled them into agreement).
    N.
    The act or an instance of smiling.
    A smilingexpression or aspect.
    Smileless adj.smiler n. smiley adj. smilingly adv. [ME perh. f. Scand.,rel. to SMIRK: cf. OHG smilenter]

    Tham khảo chung

    • smile : National Weather Service
    • smile : Corporateinformation
    • smile : Foldoc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X