-
(Khác biệt giữa các bản)(→Từ điển thông dụng)
Dòng 60: Dòng 60: ::[[to]] [[run]] [[with]] [[the]] [[hare]] [[and]] [[hunt]] [[with]] [[the]] [[hounds]]::[[to]] [[run]] [[with]] [[the]] [[hare]] [[and]] [[hunt]] [[with]] [[the]] [[hounds]]::chơi với cả hai phe đối nghịch nhau::chơi với cả hai phe đối nghịch nhau+ ===hình thái từ===+ *V-ing: [[hunting]]== Toán & tin ==== Toán & tin ==15:23, ngày 11 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Đồng nghĩa Tiếng Anh
V.
Chase, pursue, dog, hound, stalk, trail, track (down),trace; course: The jewel thieves were hunted across threecontinents.
Also, hunt for or up or out or through. seek(out), search (for), go in search of or for, look (high and low)for, quest after, go in quest of, scour, ransack, investigate,pry into, go over or through with a fine-tooth comb, examine,explore, Colloq US check out: Detectives hunted the carpet forclues. She is hunting a job in publishing. I have hunted for thering but cannot find it. Can you hunt up someone to fill thevacancy? Hunt through your pockets again for the key.
Oxford
V. & n.
Tr. (also absol.) a pursue and kill (wildanimals, esp. foxes, or game), esp. on horseback and withhounds, for sport or food. b (of an animal) chase (its prey).2 intr. (foll. by after, for) seek, search (hunting for a pen).3 intr. a oscillate. b (of an engine etc.) run alternately toofast and too slow.
An oscillating motion.
Từ điển: Thông dụng | Toán & tin | Xây dựng | Điện | Kỹ thuật chung
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ