• /'fə:nitʃə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Đồ đạc (trong nhà)
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) trang bị (của máy móc, tàu bè)
    (ngành in) cái chèn, lanhgô
    (từ cổ,nghĩa cổ) yên cương (ngựa)

    Cấu trúc từ

    the furniture of one's pocket
    tiền
    the furniture of a shelf
    sách vở
    the furniture of one's mind
    trí thức và óc thông minh

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    đồ gỗ

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    đồ đạc
    đồ đạc trong nhà
    value furniture
    giám định, lập bảng kê đánh giá đồ đạc trong nhà
    trang bị

    Nguồn khác

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X