-
(Khác biệt giữa các bản)(/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)(→Sự thiếu, sự vắng)
Dòng 17: Dòng 17: ::[[to]] [[feel]] [[the]] [[miss]] [[of]] [[someone]]::[[to]] [[feel]] [[the]] [[miss]] [[of]] [[someone]]::cảm thấy vắng ai, cảm thấy nhớ ai::cảm thấy vắng ai, cảm thấy nhớ ai- ::[[a]] [[miss]] [[is]] [[as]] [[good]] [[as]] [[a]] [[mile]]+ - ::trượt là trượt, đá trượt thì dù chỉ một ly cũng vần là trượt+ - ::[[to]] [[give]] [[something]] [[a]] [[miss]]+ - ::tránh cái gì, bỏ qua cái gì, mặc kệ cái gì+ ===Ngoại động từ======Ngoại động từ===09:01, ngày 28 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Đồng nghĩa Tiếng Anh
V.
Skip, forgo, absent oneself from, be absent from, fail tokeep; avoid, evade, escape, dodge, Colloq pass up: I missed mydentist's appointment. I missed school because my grandmotherwas ill. 2 long for, yearn for, pine for, feel nostalgia for, benostalgic for or about, want, need, wish for: I miss those longsummer evenings by the lake.
Misunderstand, misinterpret,misconstrue, misapprehend, fail to understand or perceive,mistake: You have completely missed the point.
tác giả
Black coffee, ㄨ•Mèø £ười•ㄨ , Nguyễn Hưng Hải, Admin, Ngọc, ~~~Nguyễn Minh~~~, Luong Nguy Hien, Khách
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ