-
(Khác biệt giữa các bản)(→Từ điển thông dụng)
Dòng 1: Dòng 1: - {|align="right"+ =====/'''<font color="red">tuə</font>'''/=====- | __TOC__+ - |}+ - + - =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====+ - {{Phiên âm}}+ - <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->+ - + ==Thông dụng====Thông dụng==Dòng 40: Dòng 33: *Ving: [[Touring]]*Ving: [[Touring]]- ==Toán & tin==+ ==Chuyên ngành==- ===Nghĩa chuyên ngành===+ {|align="right"+ | __TOC__+ |}+ === Toán & tin ========chuyến đi==========chuyến đi=====''Giải thích VN'': Là một tuyến đường có trở kháng tối thiểu, bắt đầu từ một điểm gốc, đi qua một số điểm dừng và quay trở lại điểm gốc, mỗi điểm dừng chỉ đi qua một lần. Đây là cách giải cho bài toán "người bán hàng rong". ARC/INFO cung cấp cách giải "heuristic" (cách tiếp cận vấn đề mang tính kinh nghiệm) để giải bài toán "người bán hàng rong" bằng cách thống kê các điểm dừng sau đó tìm đường đi có chi phí thấp nhất đi qua các điểm dừng đó.''Giải thích VN'': Là một tuyến đường có trở kháng tối thiểu, bắt đầu từ một điểm gốc, đi qua một số điểm dừng và quay trở lại điểm gốc, mỗi điểm dừng chỉ đi qua một lần. Đây là cách giải cho bài toán "người bán hàng rong". ARC/INFO cung cấp cách giải "heuristic" (cách tiếp cận vấn đề mang tính kinh nghiệm) để giải bài toán "người bán hàng rong" bằng cách thống kê các điểm dừng sau đó tìm đường đi có chi phí thấp nhất đi qua các điểm dừng đó.- + === Kỹ thuật chung ===- == Kỹ thuật chung==+ - ===Nghĩa chuyên ngành===+ =====ca làm việc==========ca làm việc=====- =====chuyến du lịch=====+ =====chuyến du lịch=====- + ===== Tham khảo =====- ===Nguồn khác===+ *[http://foldoc.org/?query=tour tour] : Foldoc*[http://foldoc.org/?query=tour tour] : Foldoc- + === Kinh tế ===- == Kinh tế==+ - ===Nghĩa chuyên ngành===+ - + =====chuyến đi==========chuyến đi=====Dòng 69: Dòng 59: =====cuộc đi du lịch==========cuộc đi du lịch=====- =====cuộc/chuyến du lịch=====+ =====cuộc/chuyến du lịch=====- + ===== Tham khảo =====- ===Nguồn khác===+ *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=tour tour] : Corporateinformation*[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=tour tour] : Corporateinformation- + === Đồng nghĩa Tiếng Anh ===- == Đồng nghĩa Tiếng Anh ==+ =====N.=====- ===N.===+ - + =====Journey, trip, excursion, outing, expedition, voyage,trek, peregrination, jaunt, junket: We went on a guided tourbecause we were short of time and wanted to see everything. 2stroll, perambulation, walkabout, ramble, walk, drive; round,circuit, ambit: The government representatives are on a tour ofall nuclear facilities.==========Journey, trip, excursion, outing, expedition, voyage,trek, peregrination, jaunt, junket: We went on a guided tourbecause we were short of time and wanted to see everything. 2stroll, perambulation, walkabout, ramble, walk, drive; round,circuit, ambit: The government representatives are on a tour ofall nuclear facilities.=====Dòng 84: Dòng 71: =====Journey, travel, voyage, visit, trip, trek, sightsee,cruise; Colloq globe-trot: On retirement we spent a year justtouring around Europe.==========Journey, travel, voyage, visit, trip, trek, sightsee,cruise; Colloq globe-trot: On retirement we spent a year justtouring around Europe.=====- + === Oxford===- == Oxford==+ =====De forcen. a feat of strength or skill. [F]=====- ===De forcen. a feat of strength or skill. [F]===+ [[Category:Thông dụng]][[Category:Toán & tin ]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category:Từ điển Oxford]]- [[Category:Thông dụng]][[Category:Toán & tin ]][[Category:Kỹ thuật chung ]][[Category:Kinh tế ]][[Category:Từ điển đồng nghĩa Tiếng Anh]][[Category:Từ điển Oxford]]+ 18:31, ngày 7 tháng 7 năm 2008
Thông dụng
Danh từ
Cuộc kinh lý
- tour of inspection
- cuộc đi kinh lý kiểm tra
- theatrical tour
- cuộc đi biểu diễn ở nhiều nơi
Chuyên ngành
Toán & tin
chuyến đi
Giải thích VN: Là một tuyến đường có trở kháng tối thiểu, bắt đầu từ một điểm gốc, đi qua một số điểm dừng và quay trở lại điểm gốc, mỗi điểm dừng chỉ đi qua một lần. Đây là cách giải cho bài toán "người bán hàng rong". ARC/INFO cung cấp cách giải "heuristic" (cách tiếp cận vấn đề mang tính kinh nghiệm) để giải bài toán "người bán hàng rong" bằng cách thống kê các điểm dừng sau đó tìm đường đi có chi phí thấp nhất đi qua các điểm dừng đó.
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Journey, trip, excursion, outing, expedition, voyage,trek, peregrination, jaunt, junket: We went on a guided tourbecause we were short of time and wanted to see everything. 2stroll, perambulation, walkabout, ramble, walk, drive; round,circuit, ambit: The government representatives are on a tour ofall nuclear facilities.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ
