-
(Khác biệt giữa các bản)(→Sự thiếu, sự vắng)(→Trượt, chệch, không trúng đích; thất bại)
Dòng 54: Dòng 54: =====Trượt, chệch, không trúng đích; thất bại==========Trượt, chệch, không trúng đích; thất bại=====+ ===Cấu trúc từ===+ =====[[a]] [[miss]] [[is]] [[as]] [[good]] [[as]] [[a]] [[mile]]=====+ ::trượt là trượt, đá trượt thì dù chỉ một ly cũng vần là trượt+ =====[[to]] [[give]] [[something]] [[a]] [[miss]]=====+ ::tránh cái gì, bỏ qua cái gì, mặc kệ cái gì+ ===Hình thái từ======Hình thái từ===*V-ed [[missed]]*V-ed [[missed]]09:01, ngày 28 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Đồng nghĩa Tiếng Anh
V.
Skip, forgo, absent oneself from, be absent from, fail tokeep; avoid, evade, escape, dodge, Colloq pass up: I missed mydentist's appointment. I missed school because my grandmotherwas ill. 2 long for, yearn for, pine for, feel nostalgia for, benostalgic for or about, want, need, wish for: I miss those longsummer evenings by the lake.
Misunderstand, misinterpret,misconstrue, misapprehend, fail to understand or perceive,mistake: You have completely missed the point.
tác giả
Black coffee, ㄨ•Mèø £ười•ㄨ , Nguyễn Hưng Hải, Admin, Ngọc, ~~~Nguyễn Minh~~~, Luong Nguy Hien, Khách
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ