-
(Khác biệt giữa các bản)
Dòng 1: Dòng 1: - {|align="right"- | __TOC__- |}- =====/'''<font color="red">bə.ˈlɑː.tə</font>'''/==========/'''<font color="red">bə.ˈlɑː.tə</font>'''/=======Thông dụng====Thông dụng=====Danh từ======Danh từ===- =====Balata (nhựa lấy ở cây dùng làm chất cáh điện)==========Balata (nhựa lấy ở cây dùng làm chất cáh điện)=====- == Hóa học & vật liệu==== Hóa học & vật liệu==- ===Nghĩa chuyên ngành===+ =====gôm balata=====- =====gôm balata=====+ - + ''Giải thích EN'': [[A]] [[nonelastic]], [[rubberlike]] [[gum]] [[obtained]] [[from]] [[the]] [[latex]] [[of]] [[the]] [[tropical]] [[American]] [[tree]], [[Manikara]] [[bidentata]]; [[used]] [[in]] [[making]] [[gaskets]], [[golf]] [[ball]] [[covering]], [[and]] [[chewing]] [[gum]] [[and]] [[as]] [[a]] [[substitute]] [[for]] gutta-percha.''Giải thích EN'': [[A]] [[nonelastic]], [[rubberlike]] [[gum]] [[obtained]] [[from]] [[the]] [[latex]] [[of]] [[the]] [[tropical]] [[American]] [[tree]], [[Manikara]] [[bidentata]]; [[used]] [[in]] [[making]] [[gaskets]], [[golf]] [[ball]] [[covering]], [[and]] [[chewing]] [[gum]] [[and]] [[as]] [[a]] [[substitute]] [[for]] gutta-percha.- ''Giải thích VN'': Loại gôm gần giống với cao su, không co dãn, được lấy từ nhựa mủ của cây Manikara bidentata, được dùng để tạo các miếng đệm, lớp phủ của bóng đánh gôn, làm kẹo gôm và thay thế cho nhựa két.///.''Giải thích VN'': Loại gôm gần giống với cao su, không co dãn, được lấy từ nhựa mủ của cây Manikara bidentata, được dùng để tạo các miếng đệm, lớp phủ của bóng đánh gôn, làm kẹo gôm và thay thế cho nhựa két.///.- == Oxford==+ [[Thể_loại:Thông dụng]][[Thể_loại:Hóa học & vật liệu]][[Thể_loại:Từ điển Oxford]]- ===N.===+ - + - =====Any of several latex-yielding trees of Central America,esp. Manilkara bidentata.=====+ - + - =====The dried sap of this used as asubstitute for gutta-percha. [ult. f. Carib]=====+ - [[Category:Thông dụng]][[Category:Hóa học & vật liệu]][[Category:Từ điển Oxford]]+ Hiện nay
Hóa học & vật liệu
gôm balata
Giải thích EN: A nonelastic, rubberlike gum obtained from the latex of the tropical American tree, Manikara bidentata; used in making gaskets, golf ball covering, and chewing gum and as a substitute for gutta-percha. Giải thích VN: Loại gôm gần giống với cao su, không co dãn, được lấy từ nhựa mủ của cây Manikara bidentata, được dùng để tạo các miếng đệm, lớp phủ của bóng đánh gôn, làm kẹo gôm và thay thế cho nhựa két.///.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ
