-
(Khác biệt giữa các bản)(sửa lỗi)
Dòng 17: Dòng 17: ::[[to]] [[take]] [[apart]]::[[to]] [[take]] [[apart]]::lấy rời ra từng phần; tháo rời ra từng phần::lấy rời ra từng phần; tháo rời ra từng phần- ::[[to]] [[set]][[sb/sth]][[apart]] [[from]][[sb/sth]]+ ::[[to]] [[set]] sb/sth [[apart]] [[from]] sb/sth::tách hẳn ai/ cái gì ra khỏi ai/cái gì::tách hẳn ai/ cái gì ra khỏi ai/cái gì+ + ===Giới từ======Giới từ===16:00, ngày 15 tháng 10 năm 2008
Thông dụng
Phó từ
Về một bên, qua một bên; riêng ra, xa ra
- to hold oneself apart
- đứng ra một bên
- to put something apart
- để riêng vật gì ra
- to stand with one's feet apart
- đứng giạng háng, đứng giạng chân ra
- to set something apart for someone
- để riêng (để dành) vật gì cho ai
- jesting (joking) apart
- nói thật không nói đùa
- to take apart
- lấy rời ra từng phần; tháo rời ra từng phần
- to set sb/sth apart from sb/sth
- tách hẳn ai/ cái gì ra khỏi ai/cái gì
Chuyên ngành
Đồng nghĩa Tiếng Anh
Aside, to one side, by oneself, at a distance, separate,separately: He stood apart when the awards were given out.
Separately, distinctly, individually, singly, alone,independently: The provisions of the bill should be seentogether as a whole, not viewed apart. 3 to or into pieces,asunder: At the touch of the button, the building blew apart.4 apart from. except for, excepting, separately from, asidefrom, besides, but for, not including, excluding, not counting:Apart from the immediate family, no one knows of yourindiscretions.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ