-
(Khác biệt giữa các bản)
Dòng 22: Dòng 22: ==Chuyên ngành====Chuyên ngành==- {|align="right"+ - | __TOC__+ - |}+ === Kỹ thuật chung ====== Kỹ thuật chung ===- =====bản gốc=====+ =====bản gốc=====- =====bản thảo=====+ =====bản thảo=====::[[type-script]]::[[type-script]]::bản thảo đánh máy::bản thảo đánh máy- =====chữ viết=====+ =====chữ viết=====::[[script]] [[type]]::[[script]] [[type]]::kiểu chữ viết tay::kiểu chữ viết tay- =====chữ viết (kiểu chữ in)=====+ =====chữ viết (kiểu chữ in)=====- =====kịch bản=====+ =====kịch bản=====''Giải thích VN'': Một tập các chỉ lệnh dùng để báo cho chương trình biết cách thực hiện một thủ tục qui định, như đanưg nhập vào hệ thống thư điện tử chẳng hạn. Các khả năng script được cài sẵn trong một số chương trình. Bạn phải tìm hiểu cách viết script đó bằng loại ngôn ngữ không khác gì ngôn ngữ lập trình mini. Có một số chương trình ghi script này một cách tự động bằng cách ghi lại những lần gõ phím và chọn dùng lệnh của bạnh khi bạn tiến hành thủ tục này. Các script giống như các macro, trừ một điều là thuật ngữ macro được dành riêng để chỉ những script nào mà bạn có thể khởi đầu bằng cách ấn một tổ hợp phím do bạn tự quy định.''Giải thích VN'': Một tập các chỉ lệnh dùng để báo cho chương trình biết cách thực hiện một thủ tục qui định, như đanưg nhập vào hệ thống thư điện tử chẳng hạn. Các khả năng script được cài sẵn trong một số chương trình. Bạn phải tìm hiểu cách viết script đó bằng loại ngôn ngữ không khác gì ngôn ngữ lập trình mini. Có một số chương trình ghi script này một cách tự động bằng cách ghi lại những lần gõ phím và chọn dùng lệnh của bạnh khi bạn tiến hành thủ tục này. Các script giống như các macro, trừ một điều là thuật ngữ macro được dành riêng để chỉ những script nào mà bạn có thể khởi đầu bằng cách ấn một tổ hợp phím do bạn tự quy định.Dòng 45: Dòng 43: ::[[script]] [[writer]]::[[script]] [[writer]]::người viết kịch bản phim::người viết kịch bản phim- =====nguyên bản=====+ =====nguyên bản=====::[[logon]] [[script]]::[[logon]] [[script]]::nguyên bản đăng nhập::nguyên bản đăng nhập::[[update]] [[script]]::[[update]] [[script]]::nguyên bản cập nhật::nguyên bản cập nhật- =====tập lệnh=====+ =====tập lệnh=====''Giải thích VN'': Một tập các chỉ lệnh dùng để báo cho chương trình biết cách thực hiện một thủ tục qui định, như đanưg nhập vào hệ thống thư điện tử chẳng hạn. Các khả năng script được cài sẵn trong một số chương trình. Bạn phải tìm hiểu cách viết script đó bằng loại ngôn ngữ không khác gì ngôn ngữ lập trình mini. Có một số chương trình ghi script này một cách tự động bằng cách ghi lại những lần gõ phím và chọn dùng lệnh của bạnh khi bạn tiến hành thủ tục này. Các script giống như các macro, trừ một điều là thuật ngữ macro được dành riêng để chỉ những script nào mà bạn có thể khởi đầu bằng cách ấn một tổ hợp phím do bạn tự quy định.''Giải thích VN'': Một tập các chỉ lệnh dùng để báo cho chương trình biết cách thực hiện một thủ tục qui định, như đanưg nhập vào hệ thống thư điện tử chẳng hạn. Các khả năng script được cài sẵn trong một số chương trình. Bạn phải tìm hiểu cách viết script đó bằng loại ngôn ngữ không khác gì ngôn ngữ lập trình mini. Có một số chương trình ghi script này một cách tự động bằng cách ghi lại những lần gõ phím và chọn dùng lệnh của bạnh khi bạn tiến hành thủ tục này. Các script giống như các macro, trừ một điều là thuật ngữ macro được dành riêng để chỉ những script nào mà bạn có thể khởi đầu bằng cách ấn một tổ hợp phím do bạn tự quy định.Dòng 57: Dòng 55: ::[[shell]] [[script]]::[[shell]] [[script]]::tập lệnh kiểu shell::tập lệnh kiểu shell- === Đồng nghĩa Tiếng Anh ===+ ==Các từ liên quan==- =====N.=====+ ===Từ đồng nghĩa===- =====Handwriting, hand, (cursive) writing, penmanship;calligraphy: These love-letters are written in an unusuallybeautiful script.=====+ =====noun=====- + :[[calligraphy]] , [[characters]] , [[chirography]] , [[fist]] , [[hand]] , [[letters]] , [[longhand]] , [[penmanship]] , [[writing]] , [[article]] , [[book]] , [[copy]] , [[dialogue]] , [[libretto]] , [[lines]] , [[manuscript]] , [[playbook]] , [[scenario]] , [[text]] , [[typescript]] , [[words]] , [[handwriting]] , [[score]] , [[screenplay]]- =====Manuscript,scenario,book,play,screenplay,teleplay,libretto,continuity: Stick to the script- I don't want you ad libbing!=====+ - + - =====V.=====+ - + - =====Write,pen,prepare,create: The new series wasscripted by the same writer who wrote 'Out in the Outback'. 4plan,organize,design,arrange,lay out,order,configure,pattern: The take-over of the company had not been scripted intheir business forecasts.=====+ - === Oxford===+ - =====N. & v.=====+ - =====N.=====+ - + - =====Handwriting as distinct from print; writtencharacters.=====+ - + - =====Type imitating handwriting.=====+ - + - =====An alphabet orsystem of writing (the Russian script).=====+ - + - =====Thetextof a play,film,or broadcast.=====+ - + - =====An examinee's set of written answers.=====+ - + - =====Law an original document as distinct from a copy.=====+ - + - =====V.tr. writea script for (a film etc.).[ME, = thing written, f. OFescri(p)t f. L scriptum, neut. past part. of scribere write]=====+ - + - == Tham khảo chung ==+ - + - *[http://usasearch.gov/search?affiliate=nws.noaa.gov&v%3Aproject=firstgov&query=script script]: National Weather Service+ - *[http://amsglossary.allenpress.com/glossary/search?p=1&query=script&submit=Search script]: amsglossary+ - *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=script script]: Corporateinformation+ - *[http://foldoc.org/?query=script script]: Foldoc+ 09:15, ngày 31 tháng 1 năm 2009
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
kịch bản
Giải thích VN: Một tập các chỉ lệnh dùng để báo cho chương trình biết cách thực hiện một thủ tục qui định, như đanưg nhập vào hệ thống thư điện tử chẳng hạn. Các khả năng script được cài sẵn trong một số chương trình. Bạn phải tìm hiểu cách viết script đó bằng loại ngôn ngữ không khác gì ngôn ngữ lập trình mini. Có một số chương trình ghi script này một cách tự động bằng cách ghi lại những lần gõ phím và chọn dùng lệnh của bạnh khi bạn tiến hành thủ tục này. Các script giống như các macro, trừ một điều là thuật ngữ macro được dành riêng để chỉ những script nào mà bạn có thể khởi đầu bằng cách ấn một tổ hợp phím do bạn tự quy định.
tập lệnh
Giải thích VN: Một tập các chỉ lệnh dùng để báo cho chương trình biết cách thực hiện một thủ tục qui định, như đanưg nhập vào hệ thống thư điện tử chẳng hạn. Các khả năng script được cài sẵn trong một số chương trình. Bạn phải tìm hiểu cách viết script đó bằng loại ngôn ngữ không khác gì ngôn ngữ lập trình mini. Có một số chương trình ghi script này một cách tự động bằng cách ghi lại những lần gõ phím và chọn dùng lệnh của bạnh khi bạn tiến hành thủ tục này. Các script giống như các macro, trừ một điều là thuật ngữ macro được dành riêng để chỉ những script nào mà bạn có thể khởi đầu bằng cách ấn một tổ hợp phím do bạn tự quy định.
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- calligraphy , characters , chirography , fist , hand , letters , longhand , penmanship , writing , article , book , copy , dialogue , libretto , lines , manuscript , playbook , scenario , text , typescript , words , handwriting , score , screenplay
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ