-
(Khác biệt giữa các bản)(New page: {|align="right" | __TOC__ |} == Từ điển Cơ khí & công trình== ===Nghĩa chuyên ngành=== =====đá xây viền mép===== =====tấm lát mặt===== == Từ điển Xây dự...)
Dòng 3: Dòng 3: |}|}- == Cơ khí & công trình==+ == Cơ khí & công trình==- ===Nghĩa chuyên ngành===+ =====đá xây viền mép==========đá xây viền mép==========tấm lát mặt==========tấm lát mặt=====- == Xây dựng==+ == Xây dựng==- ===Nghĩa chuyên ngành===+ =====bản phủ mối nối==========bản phủ mối nối=====Dòng 18: Dòng 16: == Kỹ thuật chung ==== Kỹ thuật chung ==- ===Nghĩa chuyên ngành========nắp đậy==========nắp đậy=====Dòng 26: Dòng 23: ''Giải thích VN'': 1.Đĩa đệm được sử dụng để làm các bề mặt của mặt bích của ống chặt hơn nhằm nâng cao khả năng chống cong của đĩa 2.Đĩa đệm thường bằng thủy tinh phủ lên bề mặt của một nồi hơi hoặc một quy trình để có thể nhìn được vào bên trong.''Giải thích VN'': 1.Đĩa đệm được sử dụng để làm các bề mặt của mặt bích của ống chặt hơn nhằm nâng cao khả năng chống cong của đĩa 2.Đĩa đệm thường bằng thủy tinh phủ lên bề mặt của một nồi hơi hoặc một quy trình để có thể nhìn được vào bên trong.+ ==Cơ - Điện tử==+ =====Tấm ghép ngoài (mối ghép đinh tán)=====+ == Tham khảo chung ==== Tham khảo chung ==*[http://usasearch.gov/search?affiliate=nws.noaa.gov&v%3Aproject=firstgov&query=cover%20plate cover plate] : National Weather Service*[http://usasearch.gov/search?affiliate=nws.noaa.gov&v%3Aproject=firstgov&query=cover%20plate cover plate] : National Weather Service- *[http://www.eurochlor.org/search/index.asp?q=cover%20plate cover plate] : Chlorine Online+ *[http://www.eurochlor.org/search/index.asp?q=cover%20plate cover plate] : Chlorine Online[[Category:Cơ - Điện tử]]13:16, ngày 24 tháng 9 năm 2008
Kỹ thuật chung
đĩa đệm/ nắp đậy
Giải thích EN: 1. a plate that is fastened to the flange sections of a column or girder to increase its resistance to bending.a plate that is fastened to the flange sections of a column or girder to increase its resistance to bending.2. a plate, often of glass, over an opening to a boiler or other process, for visual inspection.a plate, often of glass, over an opening to a boiler or other process, for visual inspection.
Giải thích VN: 1.Đĩa đệm được sử dụng để làm các bề mặt của mặt bích của ống chặt hơn nhằm nâng cao khả năng chống cong của đĩa 2.Đĩa đệm thường bằng thủy tinh phủ lên bề mặt của một nồi hơi hoặc một quy trình để có thể nhìn được vào bên trong.
Tham khảo chung
- cover plate : National Weather Service
- cover plate : Chlorine Online
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ