-
(Khác biệt giữa các bản)(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Sứ; đồ sứ===== =====( định ngữ) sứ, bằng sứ; (nghĩa bóng) mỏng manh, dễ vỡ=====...)(→( định ngữ) sứ, bằng sứ; (nghĩa bóng) mỏng manh, dễ vỡ)
Dòng 14: Dòng 14: =====( định ngữ) sứ, bằng sứ; (nghĩa bóng) mỏng manh, dễ vỡ==========( định ngữ) sứ, bằng sứ; (nghĩa bóng) mỏng manh, dễ vỡ=====- ::[[porcelain]] [[enamel]]+ ::[[porcelain]] [[enamel]]::men sứ::men sứ::[[a]] [[porcelain]] [[figure]]::[[a]] [[porcelain]] [[figure]]06:52, ngày 8 tháng 12 năm 2007
Hóa học & vật liệu
Nghĩa chuyên ngành
sứ
Giải thích EN: A hard, white, translucent, nonporous ceramic material composed primarily of kaolin, feldspar, and quartz fired first at a low temperature and then fired again at a very high temperature.
Giải thích VN: Vật liệu gốm cứng, màu trắng, đục và không xốp, được tạo thành chủ yếu từ cao lanh, khoáng chất fenspat và thạch anh, lúc đầu nung ở nhiệt độ thấp, sau đó được nung lại ở nhiệt độ rất cao.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ