• /'keiəlin/

    Thông dụng

    Danh từ

    Caolanh

    Chuyên ngành

    Hóa học & vật liệu

    cao lanh

    Giải thích EN: A ceramic clay made from this rock, which remains white or nearly white upon firing; also used as an adsorbent and in medicine. (Namedfor a site in China that was a noted early source of this material.). Giải thích VN: Đất sét gốm tạo thành từ đá, nó giữ được màu trắng hay gần trắng khi nung; nó cũng được sử dụng như là chất hấp phụ và cả trong y học.(Tên của một địa điểm ở Trung Quốc mà nổi tiếng từ lâu là nguồn nguyên liệu cao lanh.).

    loài đất sét trắng (có chứa nhôm và silic được tính chế và xay thành bột làm chất hấp thụ)

    Kỹ thuật chung

    caolin

    Địa chất

    cao lanh

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X