• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Miếng gỗ ép nhẹ (dùng để lót trần)===== == Từ điển Xây dựng== ===Nghĩa chuyên ngành=== =====tấm gỗ ép n...)
    So với sau →

    16:50, ngày 15 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Miếng gỗ ép nhẹ (dùng để lót trần)

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    tấm gỗ ép nhẹ

    Giải thích EN: A construction sheeting made of wood fiber and resembling a heavy cardboard; used especially in building partitions, ceilings, and temporary structures.

    Giải thích VN: Một cấu trúc dạng tấm bằng gỗ ép, tương tự như bìa các tông loại nặng, thường được sử dụng trong các bức vách, trần nhà và các cấu trúc tạm.

    Oxford

    N.

    Propr. a kind of fibreboard. [BEAVER(1) + BOARD]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X