• (Khác biệt giữa các bản)

    127.0.0.1 (Thảo luận)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== Cách viết khác organical ===Tính từ=== =====(thuộc) cơ quan (trong cơ thể)===== =====Có cơ quan, có tổ ...)
    So với sau →

    20:03, ngày 15 tháng 11 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Cách viết khác organical

    Tính từ

    (thuộc) cơ quan (trong cơ thể)
    Có cơ quan, có tổ chức, có hệ thống
    (hoá học), (y học) hữu cơ
    organic chemistry
    hoá học hữu cơ
    organic disease
    bệnh hữu cơ
    (pháp lý) cơ bản, có kết cấu
    the organic law
    luật cơ bản
    Có hệ thống, có phối hợp, hữu cơ
    an organic whole
    một tổng thể hữu cơ

    Ô tô

    Nghĩa chuyên ngành

    chất hữu cơ

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    kiến trúc Hữu cơ

    Giải thích EN: Describing architecture based on natural forms; used in relation to Frank Lloyd Wright and his followers.

    Giải thích VN: Mô tả kiểu kiến trúc dựa trên bản chất tự nhiên: chúng có quan hệ với kiến trúc của Frank Lloyd Wright và các hậu duệ theo phong cách của ông.

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    hữu cơ
    thủy cơ quan

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Living, natural, biological, biotic, animate, breathing:Though coal may seem to be a mineral, it is organic, for it wasformed from plants. 2 basic, elementary, essential, innate,inborn, natural, native, ingrained, primary, fundamental,visceral, constitutional, inherent, structural, integral: Theorganic differences between the styles of writing are obvious.3 organized, systematic, coherent, coordinated, integrated,structured, methodical, orderly, consistent: The variouselements of the painting blend into an organic whole.

    Oxford

    Adj.

    A Physiol. of or relating to a bodily organ or organs.b Med. (of a disease) affecting the structure of an organ.
    (of a plant or animal) having organs or an organized physicalstructure.
    Agriculture produced or involving productionwithout the use of chemical fertilizers, pesticides, etc.(organic crop; organic farming).
    Chem. (of a compound etc.)containing carbon (opp. INORGANIC).
    A structural, inherent.b constitutional, fundamental.
    Organized, systematic,coordinated (an organic whole).
    Organically adv. [Forganique f. L organicus f. Gk organikos (as ORGAN)]

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X