-
(Khác biệt giữa các bản)
127.0.0.1 (Thảo luận)
(New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Vận may; sự may mắn===== ::to have fortune on one's side ::gặp may, may m...)
So với sau →02:21, ngày 16 tháng 11 năm 2007
Thông dụng
Danh từ
Sự giàu có, sự thịnh vượng; của cải, cơ đồ
- to make one's fortune
- phát đạt, phát tài
- to make a fortune
- trở nên giàu có
- to marry a fortune
- lấy vợ giàu
- a soldier of fortune
- lính đánh thuê
- fortune favours the bold
- có gan thì làm giàu
- to try the fortune of war
- thử liều chinh chiến (để xây dựng cơ đồ)
- a hostage to fortune
- con tin có tính cách quyết định
- to seek one's fortune
- tìm vận may, cầu may
- a small fortune
- nhiều tiền
Đồng nghĩa Tiếng Anh
N.
Position, worth, means, assets, holdings, wealth,property, estate, possessions; wealth, riches, affluence,opulence, treasure, money, prosperity: Each member is liable tothe full extent of his fortune. He acquired his fortune fromoil. 2 luck, chance, fortuity; lot, fate, kismet, destiny,karma; future; US happenstance: It was just fortune that put mein the right place at the right time. She'll tell your fortuneif you cross her palm with silver. 3 Usually, fortunes.circumstance(s), experience(s), adventures, expectation(s), lot:My fortunes of late have been poor.
Từ điển: Thông dụng | Xây dựng | Kinh tế
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ