• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: {|align="right" | __TOC__ |} ==Từ điển thông dụng== ===Ngoại động từ=== =====Chứng tỏ, chỉ rõ===== ::it argues him to be honest ::điều đ...)
    (/* /'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">'ɑ:gju:</font>'''/ <!-- BaamBoo-Tra Từ cho rằng phần phiên âm này chưa hoàn thiện, bạn hãy cùng xây dựng bằng cách thêm vào giữa /..../ phần phiên âm của từ. VD: phiên âm của help là /help/ --> =====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==

    17:12, ngày 26 tháng 11 năm 2007

    /'ɑ:gju:/

    Thông dụng

    Ngoại động từ

    Chứng tỏ, chỉ rõ
    it argues him to be honest
    điều đó chứng tỏ anh ta là một người lương thiện
    it argues honesty in him
    điều đó chứng tỏ anh ta lương thiện
    Tranh cãi, tranh luận
    to argue a matter
    tranh luận một vấn đề
    Cãi lẽ, lấy lý lẽ để bảo vệ; tìm lý lẽ để chứng minh
    to argue that something is possible
    lấy lý lẽ để bảo vệ ý kiến rằng một việc gì đó có thể làm được (có thể xảy ra được)
    to argue something away
    lấy lý lẽ để bác bỏ cái gì
    Thuyết phục
    to argue someone out of his opinion
    thuyết phục ai bỏ ý kiến
    to argue someone into believing something
    thuyết phục ai tin ở cái gì
    Rút ra kết luận
    what do you argue from it?
    anh rút ra được từ điều đó kết luận gì?

    Nội động từ

    Dùng lý lẽ (để biện hộ, để chống lại...)
    to argue for something
    dùng lý lẽ để biện hộ cho cái gì
    Cãi lý, cãi lẽ
    to be always arguing
    hay cãi lý, cãi lẽ
    to argue with somebody
    cãi lý với ai

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    bàn luận
    bàn bạc
    phán đoán
    argue from the sample
    phán đoán dựa vào mẫu
    thảo luận

    Nguồn khác

    • argue : Search MathWorld

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    biện luận

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    lý luận
    argue in favor of [[]]...
    lý luận nghiêng về...

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Dispute, debate, disagree, bicker, wrangle, quarrel,squabble, spar, fight, remonstrate, altercate, Colloq chieflyBrit row, scrap: The couple next door are continually arguingwith each other at the tops of their voices. 2 discuss, reason,debate, wrangle: He would argue by the hour, but never forarguing's sake.
    Make a case, talk, plead, debate, contend: Icannot tell whether she's arguing for or against theproposition.
    Prove, evince, indicate, denote, demonstrate,show, establish, suggest, signify, betoken: The increase instreet crime argues that the police are not visible enough. 5say, assert, hold, maintain, reason, claim, contend: Thedefendant argued that he had never met the witness.
    Argueinto or out of. persuade or dissuade, talk out of or into,prevail upon; convince: I argued him out of sailing to Bermudaalone. She succeeded in arguing me into going to the tea dance.

    Oxford

    V.

    (argues, argued, arguing) 1 intr. (often foll. by with,about, etc.) exchange views or opinions, especially heatedly orcontentiously (with a person).
    Tr. & intr. (often foll. bythat + clause) indicate; maintain by reasoning.
    Intr. (foll.by for, against) reason (argued against joining).
    Tr. treatby reasoning (argue the point).
    Tr. (foll. by into, out of)persuade (argued me into going).
    Arguer n. [ME f.OF arguer f. L argutari prattle, frequent. of arguere makeclear, prove, accuse]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X