-
(Khác biệt giữa các bản)(→phần tử)(→(ngôn ngữ học) tiểu từ ( mạo từ, phó từ, giới từ); tiếp đầu ngữ, tiếp vị ngữ có ý nghĩa rõ ràng (tiền tố, hậu tố))
Dòng 20: Dòng 20: ::[[a]], [[an]], [[the]] [[are]] [[particles]]::[[a]], [[an]], [[the]] [[are]] [[particles]]::a, an, the là những mạo từ::a, an, the là những mạo từ- ::[[non-]],[[un-]][[are]] [[particles]]+ ::non-, un- [[are]] [[particles]]::non-, un- là những tiền tố::non-, un- là những tiền tố- ::[[-ness]][[is]] [[particle]]+ ::-ness [[is]] [[particle]]::-ness là hậu tố::-ness là hậu tố09:07, ngày 6 tháng 12 năm 2007
Thông dụng
Kỹ thuật chung
Nghĩa chuyên ngành
chất điểm
- kinetics of particle
- động học chất điểm
- method of definition of particle
- phương pháp xác định chuyển động chất điểm
- particle dynamics
- động lực (học) chất điểm
- particle kinematics
- chuyển động học chất điểm
- particle motion
- chuyển động chất điểm
phần tử
- filtered-particle testing
- thử nghiệm lọc phân tử
- magnetic particle coupling
- ghép nối có phần tử từ
- moisture particle
- phần tử ẩm
- radiography particle test
- thí nghiệm phần tử hồ quang
- refrigerant particle
- phần tử môi chất lạnh
- subatomic particle
- hạt hạ phân tử
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ