• (Khác biệt giữa các bản)
    (Thiếu, chịu)
    (Vô ý phạm sai lầm)
    Dòng 53: Dòng 53:
    =====Vô ý phạm sai lầm=====
    =====Vô ý phạm sai lầm=====
    -
    ::[[Homer]] [[sometimes]] [[nods]]
    +
     
    -
    ::Thánh cũng có khi lầm
    +
    -
    ::[[a]] [[nod]] [[is]] [[as]] [[good]] [[as]] [[a]] [[wink]] ([[to]] [[a]] [[blind]] [[horse]])
    +
    -
    ::nói ít hiểu nhiều, nói thoáng qua là hiểu ngay
    +
    ===Hình Thái Từ===
    ===Hình Thái Từ===
    *V_ed : [[nodded]]
    *V_ed : [[nodded]]

    02:30, ngày 7 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Cái gật đầu; sự cúi đầu (chào); sự ra hiệu, sự ra lệnh
    to give a nod of assent
    gật đầu bằng lòng (tán thành)
    to answer with a nod
    trả lời bằng một cái gật đầu
    to give someone a nod
    gật đầu (cúi đầu) chào ai
    to have someone at one's nod
    có quyền sai khiến ai; có ai dưới quyền
    Sự gà gật

    Động từ

    Gật đầu; cúi đầu (chào); ra hiệu
    he nodded to show that he understood
    anh ta gật đầu ra ý hiểu
    to nod to someone
    gật đầu với ai; gật đầu chào ai
    to nod assent (approval); to nod "yes"
    gật đầu bằng lòng (tán thành, đồng ý)
    to nod someone to go
    ra hiệu cho ai đi đi
    to have a nodding acquaintance with someone
    quen biết ai sơ sơ
    to have a nodding acquaintance with some subject
    biết qua loa về vấn đề gì
    Nghiêng, xiên
    the wall nods to its fall
    bức tường nghiêng đi sắp đổ
    colonialism nods to its fall
    chủ nghĩa thực dân bước vào thời kỳ suy vong
    Đu đưa, lắc lư (chòm lá, chòm lông...)
    Gà gật
    he sat nodding by the fire
    hắn ngồi gà gật bên lò sưởi
    Vô ý phạm sai lầm

    Hình Thái Từ

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Greet, acknowledge, recognize: The maŒtre d'h“tel noddedto me as I entered the restaurant.
    Say yes; consent, assent,agree, concur, acquiesce: Asked if she had seen Nick, thebarmaid nodded. I asked permission to leave the room and theteacher nodded. 3 doze (off), nap, drowse, drop off, fallasleep: Exhausted travellers nodded in their chairs waiting fortheir flights to be announced. 4 slip (up), err, make a mistake,be mistaken or wrong; be careless or negligent or lax orinattentive: Sometimes, even Homer nods.
    N.
    Signal, sign, cue, indication, gesture: I saw him givea nod to the barber, who suddenly held a cutthroat razor to mythroat. 6 approval; consent, acquiescence, concurrence, assent,agreement, Colloq OK or okay: The company has given me the nodto open an office in Acapulco.

    Oxford

    V. & n.

    V. (nodded, nodding) 1 intr. incline one's headslightly and briefly in greeting, assent, or command.
    Intr.let one's head fall forward in drowsiness; be drowsy.
    Tr.incline (one's head).
    Tr. signify (assent etc.) by a nod.
    Intr. (of flowers, plumes, etc.) bend downwards and sway, ormove up and down.
    Intr. make a mistake due to a momentarylack of alertness or attention.
    Intr. (of a building etc.)incline from the perpendicular (nodding to its fall).
    N. anodding of the head.
    Get the nod US be chosen or approved.nodding acquaintance (usu. foll. by with) a very slightacquaintance with a person or subject. nod off colloq. fallasleep. nod through colloq.
    Approve on the nod.
    Brit.Parl. formally count (a Member of Parliament) as if having votedwhen unable to do so. on the nod colloq.
    With merely formalassent and no discussion.
    On credit.
    Noddingly adv. [MEnodde, of unkn. orig.]

    Tham khảo chung

    • nod : National Weather Service
    • nod : amsglossary
    • nod : Corporateinformation
    • nod : Foldoc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X