• (Khác biệt giữa các bản)
    (Nụ cười; vẻ mặt tươi cười)
    (Thể hiện (sự đồng ý..) bằng một nụ cười)
    Dòng 28: Dòng 28:
    ::[[she]] [[smiled]] [[her]] [[approval]]
    ::[[she]] [[smiled]] [[her]] [[approval]]
    ::cô ta mỉm cười tán thành
    ::cô ta mỉm cười tán thành
    -
    ::[[to]] [[smile]] [[away]]
    +
    ===Cấu trúc từ===
     +
    =====[[all]] [[smiles]]=====
     +
    ::trông có vẻ rất sung sướng
     +
    =====[[to]] [[smile]] [[away]]=====
    ::cười để xua tan
    ::cười để xua tan
    -
    ::[[to]] [[smile]] [[someone's]] [[anger]] [[away]]
    +
    :::[[to]] [[smile]] [[someone's]] [[anger]] [[away]]
    -
    ::cười cho ai hết giận
    +
    :::cười cho ai hết giận
    -
    ::[[to]] [[smile]] [[on]] ([[upon]])
    +
    =====[[to]] [[smile]] [[on]] ([[upon]])=====
    ::mỉm cười với; mỉm cười ra ý tán thành, mỉm cười đồng ý, mỉm cười động viên
    ::mỉm cười với; mỉm cười ra ý tán thành, mỉm cười đồng ý, mỉm cười động viên
    -
    ::[[fortune]] [[smiles]] [[on]] ([[upon]]) [[him]]
    +
    :::[[fortune]] [[smiles]] [[on]] ([[upon]]) [[him]]
    -
    ::hắn gặp vận may
    +
    :::hắn gặp vận may
    -
    ::[[to]] [[come]] [[up]] [[smiling]]
    +
    =====[[to]] [[come]] [[up]] [[smiling]]=====
    ::lại tiếp tục đương đầu với những khó khăn mới, lại tiếp tục một keo mới
    ::lại tiếp tục đương đầu với những khó khăn mới, lại tiếp tục một keo mới
    -
    ::[[to]] [[smile]] [[somebody]] [[into]] [[doing]] [[something]]
    +
    =====[[to]] [[smile]] [[somebody]] [[into]] [[doing]] [[something]]=====
    ::cười để khiến ai làm việc gì
    ::cười để khiến ai làm việc gì

    07:44, ngày 17 tháng 12 năm 2007

    /smail/

    Thông dụng

    Danh từ

    Nụ cười; vẻ mặt tươi cười
    to give a faint smile
    cười nửa miệng
    face wreathed in smiles
    mặt tươi cười

    Nội động từ

    Cười; mỉm cười (nói chung)
    to smile cynically
    cười dịu dàng
    Mỉm cười (theo một cách được nói rõ)
    a bitter smile
    một nụ cười cay đắng

    Ngoại động từ

    Thể hiện (sự đồng ý..) bằng một nụ cười
    she smiled her approval
    cô ta mỉm cười tán thành

    Cấu trúc từ

    all smiles
    trông có vẻ rất sung sướng
    to smile away
    cười để xua tan
    to smile someone's anger away
    cười cho ai hết giận
    to smile on (upon)
    mỉm cười với; mỉm cười ra ý tán thành, mỉm cười đồng ý, mỉm cười động viên
    fortune smiles on (upon) him
    hắn gặp vận may
    to come up smiling
    lại tiếp tục đương đầu với những khó khăn mới, lại tiếp tục một keo mới
    to smile somebody into doing something
    cười để khiến ai làm việc gì

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    mỉm cười

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    V.

    Grin, beam: He smiled and said he was pleased to meet me.
    N.
    Grin: Georgina bestowed on me a sweet, wistful smile.

    Oxford

    V. & n.

    V.
    Intr. relax the features into a pleased or kindor gently sceptical expression or a forced imitation of these,usu. with the lips parted and the corners of the mouth turnedup.
    Tr. express by smiling (smiled their consent).
    Tr.give (a smile) of a specified kind (smiled a sardonic smile).
    Intr. (foll. by on, upon) adopt a favourable attitude towards;encourage (fortune smiled on me).
    Intr. have a bright orfavourable aspect (the smiling countryside).
    Tr. (foll. byaway) drive (a person's anger etc.) away (smiled their tearsaway).
    Intr. (foll. by at) a ridicule or show indifference to(smiled at my feeble attempts). b favour; smile on.
    Tr.(foll. by into, out of) bring (a person) into or out of aspecified mood etc. by smiling (smiled them into agreement).
    N.
    The act or an instance of smiling.
    A smilingexpression or aspect.
    Smileless adj.smiler n. smiley adj. smilingly adv. [ME perh. f. Scand.,rel. to SMIRK: cf. OHG smilenter]

    Tham khảo chung

    • smile : National Weather Service
    • smile : Corporateinformation
    • smile : Foldoc

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X