• (Khác biệt giữa các bản)
    (Từ điển thông dụng)
    (Một bản nhạc ractaim)
    Dòng 62: Dòng 62:
    =====Một bản nhạc ractaim=====
    =====Một bản nhạc ractaim=====
    -
    ::[[the]] [[rag]] [[trade]]
    +
     
    -
    ::(thông tục) ngành quần áo phụ nữ (thiết kế, may..)
    +
    -
    ::[[go]] [[into]] [[the]] [[rag]] [[trade]]
    +
    -
    ::đi vào ngành may mặc quần áo phụ nữ
    +
    -
    ::[[to]] [[chew]] [[the]] [[rag]]
    +
    -
    ::(thông tục) nói về cái gì (một cách càu nhàu, một cách lý sự)
    +
    -
    ::[[from]] [[rags]] [[to]] [[riches]]
    +
    -
    ::phất, giàu lên, ăn nên làm ra
    +
    -
    ::[[to]] [[cram]] [[on]] [[every]] [[rag]]
    +
    -
    ::(hàng hải) giương hết buồm
    +
    -
    ::[[glad]] [[rags]]
    +
    -
    ::(thông tục) quần áo mặc những dịp hội hè
    +
    -
    ::[[to]] [[tear]] [[to]] [[rag]]
    +
    -
    ::xé rách rả tơi
    +
    ===Ngoại động từ===
    ===Ngoại động từ===

    04:41, ngày 28 tháng 12 năm 2007

    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ, số nhiều rags

    Giẻ, giẻ rách
    a rag doll
    (thuộc ngữ) con búp bê nhồi bằng giẻ
    ( số nhiều) quần áo rách, quần áo bị sờn
    to be in rags
    ăn mặc rách tả tơi
    a tramp dressed in rags and tatters
    một người lang thang ăn mặc tả tơi, rách rưới
    trade in rags and waste paper
    buôn bán giẻ rách và giấy loại
    not having a rag to one's back
    không có lấy mảnh vải che thân
    ( số nhiều) giẻ rách làm giấy
    rags paper
    (thuộc ngữ) giấy làm bằng giẻ rách
    Mảnh vải, mảnh buồm
    a rag of a sail
    mảnh buồm
    (nghĩa bóng) mảnh, mảnh vụn, mảnh tả tơi; một tí, mảy may
    flying rags of cloud
    những cụm mây bay tả tơi
    meat cooked to rags
    thịt nấu nhừ tơi
    there is not a rag of evidence
    không có một tí bằng chứng nào
    not a rag of truth
    không một mảy may sự thật nào
    (thông tục) báo hàng ngày, tạp chí hàng ngày
    (mỉa mai) báo lá cải, báo giẻ rách; cờ rách, khăn tay giẻ rách, bức màn giẻ rách...
    Đá lợp nhà
    (khoáng chất) cát kết thô
    Sự la lối om sòm; sự phá rối
    Trò đùa ác ý, trò đùa nghịch (của học sinh)
    to say something only for a rag
    nói cái gì cốt chỉ để đùa
    Cuộc vui hằng năm (do sinh viên tổ chức vì mục đích từ thiện)
    hold a rag week
    tổ chức một tuần vui chơi để lấy tiền cứu tế
    Một bản nhạc ractaim

    Ngoại động từ

    Rầy la, mắng mỏ (ai)
    Bắt nạt, chọc ghẹo, trêu chọc (ai)
    Phá rối, làm lung tung bừa bãi (phòng của ai)

    Nội động từ

    Quấy phá, phá rối; la hét om sòm

    hình thái từ

    Cơ khí & công trình

    Nghĩa chuyên ngành

    cát kết khô, cứng
    sa thạch khô

    Toán & tin

    Nghĩa chuyên ngành

    đá lợp nhà

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    đá xây cứng

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    làm nhẵn rìa xờm
    giẻ rách
    giẻ vụn
    gờ
    gọt rìa xờm
    rìa
    rìa xờm
    vải vụn
    vát cạnh

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    giấy gói

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Tatter, piece, shred, scrap, fragment, bit, Dialect clout:Take a clean rag and dust the bookshelves when you get thechance.
    Newspaper, periodical, magazine, publication,journal: You can't believe anything you read in that rag.
    Rags. Facetious clothes, clothing, attire, dress, garments,Old-fashioned duds: I bought some new rags at thepost-Christmas sales.
    Rag trade. garment-industry, clothingbusiness, fashion industry: Peggy has been a model in the ragtrade for years.
    Chew the rag. a converse, talk, gossip,chat: We bought a bottle of wine and just sat about chewing therag all evening. b Brit argue, wrangle: They are constantlychewing the rag over trivial nonsense.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X