• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: == Từ điển Cơ khí & công trình== ===Nghĩa chuyên ngành=== =====lắp ráp tự động hóa===== ''Giải thích EN'': The use of a computer system [...)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    == Cơ khí & công trình==
    +
    == Cơ khí & công trình==
    -
    ===Nghĩa chuyên ngành===
    +
    =====lắp ráp tự động hóa=====
    =====lắp ráp tự động hóa=====
    Dòng 11: Dòng 10:
    ''Giải thích VN'': Là việc sử dụng hệ thống máy tính để điều khiển các công đoạn do máy thi hành trong một nhà máy sản xuất; hệ thống giám sát chất lượng tất cả các công đoạn của dây chuyền sản xuất.
    ''Giải thích VN'': Là việc sử dụng hệ thống máy tính để điều khiển các công đoạn do máy thi hành trong một nhà máy sản xuất; hệ thống giám sát chất lượng tất cả các công đoạn của dây chuyền sản xuất.
    -
    =====sự lắp (ráp) tự động=====
    +
    =====sự lắp (ráp) tự động=====
     +
    ==Cơ - Điện tử==
     +
    [[Image:Automated_assembly.jpg|200px|Sự lắp ráp tự động]]
     +
    =====Sự lắp ráp tự động=====
     +
    == Tham khảo chung ==
    == Tham khảo chung ==
    Dòng 17: Dòng 20:
    *[http://usasearch.gov/search?affiliate=nws.noaa.gov&v%3Aproject=firstgov&query=automated%20assembly automated assembly] : National Weather Service
    *[http://usasearch.gov/search?affiliate=nws.noaa.gov&v%3Aproject=firstgov&query=automated%20assembly automated assembly] : National Weather Service
    *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=automated%20assembly automated assembly] : Corporateinformation
    *[http://www.corporateinformation.com/Company-Search.aspx?s=automated%20assembly automated assembly] : Corporateinformation
    -
    [[Category:Cơ khí & công trình]][[Category: Tham khảo chung ]]
    +
    [[Category:Cơ khí & công trình]][[Category: Tham khảo chung ]][[Category:Cơ - Điện tử]]

    12:54, ngày 24 tháng 9 năm 2008

    Cơ khí & công trình

    lắp ráp tự động hóa

    Giải thích EN: The use of a computer system that directs operations to be performed by machines in a manufacturing plant; the system monitors the quality and production levels at each assembly operation.

    Giải thích VN: Là việc sử dụng hệ thống máy tính để điều khiển các công đoạn do máy thi hành trong một nhà máy sản xuất; hệ thống giám sát chất lượng tất cả các công đoạn của dây chuyền sản xuất.

    sự lắp (ráp) tự động

    Cơ - Điện tử

    Error creating thumbnail: Unable to create destination directory
    Sự lắp ráp tự động

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X