-
(đổi hướng từ Monitors)
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
bộ giám sát
- Alignment Error Rate Monitor (AERM)
- bộ giám sát tỷ lệ lỗi đồng bộ
- asynchronous send/receive monitor (ASRM)
- bộ giám sát gửi/nhận không đồng bộ
- Biological Environment Monitor (BEM)
- bộ giám sát môi trường sinh học
- Burst Monitor (TDMA) (BM)
- Bộ giám sát bùng phát lưu lượng (TDMA)
- camera monitor
- bộ giám sát qua camera
- color and sound monitor
- bộ giám sát màu và âm thanh
- color monitor
- bộ giám sát màu
- colour monitor
- bộ giám sát màu
- composite monitor
- bộ giám sát hỗn hợp
- composite monitor
- bộ giám sát phức hợp
- data communication monitor (DCmonitor)
- bộ giám sát truyền thông dữ liệu
- Data Line Monitor (DLM)
- bộ giám sát đường dữ liệu
- DC monitor (datacommunication monitor)
- bộ giám sát truyền thông dữ liệu
- Digital Radio Frequency Monitor (DRFM)
- bộ giám sát tần số vô tuyến số
- flow monitor
- bộ giám sát lưu lượng
- frequency monitor
- bộ giám sát tần số
- Induced Environment Contamination Monitor (IECM)
- bộ giám sát ô nhiễm môi trường cảm ứng
- Information Systems Security Monitor (ISSM)
- bộ giám sát an toàn các hệ thống thông tin
- LAN Traffic Monitor (LTM)
- Bộ giám sát lưu lượng LAN
- line monitor
- bộ giám sát đường truyền
- master monitor
- bộ giám sát chính
- Multicast Routing Monitor (MRM)
- bộ giám sát định tuyến phát đa phương
- Network Monitor (NETMON)
- bộ giám sát mạng
- output monitor
- bộ giám sát đầu ra
- PEM (Programexecution monitor)
- bộ giám sát thực hiện chương trình
- performance monitor
- bộ giám sát thực hiện
- pressure monitor
- bộ giám sát áp suất
- program execution monitor (PEM)
- bộ giám sát thực hiện chương trình
- program monitor
- bộ giám sát chương trình
- REM (ringerror monitor)
- bộ giám sát lỗi vòng
- residual current monitor
- bộ giám sát dòng điện dư
- Response Time Monitor (RTM)
- bộ giám sát thời gian trả lời
- Ring Error Monitor (REM)
- bộ giám sát lỗi vòng
- RTM (responsetime monitor)
- bộ giám sát thời gian đáp ứng
- Security Reference Monitor (SRL)
- bộ giám sát chuẩn an toàn
- Session monitor / standby monitor (SM)
- Bộ giám sát phiên / Bộ giám sát dự phòng
- SMM (systemmanagement monitor)
- bộ giám sát quản lý hệ thống
- SNA Application Monitor (SALMON)
- Bộ giám sát ứng dụng SNA
- software monitor
- bộ giám sát phần mềm
- Solar Ultraviolet Spectral Irradiance Monitor (SUSIM)
- bộ giám sát bức xạ phổ của tia tử ngoại mặt trời
- Standby Monitor Present (SMP)
- hiện diện bộ giám sát dự phòng
- status monitor
- bộ giám sát trạng thái
- system management monitor (SMM)
- bộ giám sát quản lý hệ thống
- System Performance Monitor (IBM) (SPM)
- Bộ giám sát hiệu năng hệ thống [IBM]
- television monitor
- bộ giám sát truyền hình
- temperature monitor
- bộ giám sát nhiệt độ
- Timer Active Monitor (TAM)
- bộ giám sát hoạt động của bộ định thời
- token monitor
- bộ giám sát thẻ bài
- video monitor
- bộ giám sát video
- waveform monitor
- bộ giám sát dạng sóng
bộ kiểm soát
- ASRM (asynchronoussend/receive monitor)
- bộ kiểm soát gửi/nhận bất đồng bộ
- phase monitor
- bộ kiểm soát pha
- system monitor
- bộ kiểm soát hệ thống
bộ kiểm tra
- active monitor
- bộ kiểm tra hoạt động
- frequency monitor
- bộ kiểm tra tần số
- performance monitor
- bộ kiểm tra thi hành
- picture monitor
- bộ kiểm tra hình
bộ kiểm tra/ kiểm tra
Giải thích EN: To check or evaluate something on a constant or regular basis; an instrument designed for such a check; specific uses include:1. to measure a condition in a system by means of meters or instruments.to measure a condition in a system by means of meters or instruments.2. any instrument that periodically measures or regulates any condition in a system that must be maintained within prescribed limits.any instrument that periodically measures or regulates any condition in a system that must be maintained within prescribed limits.
Giải thích VN: Kiểm tra hay tính toán một cái gì đó trên cơ sở chuẩn mực 1. đo một điều kiện trong một hệ thống bằng các đồng hồ hay thiết bị đo 2. một thiết bị đo hay điều chỉnh điều kiện trong một hệ thống được duy trì với những giới hạn.
kiểm tra
- active monitor
- bộ kiểm tra hoạt động
- control monitor
- bộ hướng dẫn kiểm tra
- conversation monitor system (CMS)
- hệ thống kiểm tra đàm thoại
- frequency monitor
- bộ kiểm tra tần số
- message error rate monitor
- máy kiểm tra bức điện tin báo
- monitor counter
- bộ đếm kiểm tra
- monitor head
- đầu kiểm tra
- monitor programme
- chương trình kiểm tra
- monitor signal
- tín hiệu kiểm tra
- monitor the review
- sự kiểm tra lại
- performance monitor
- bộ kiểm tra thi hành
- picture monitor
- bộ kiểm tra hình
- picture monitor
- máy thu hình kiểm tra
giám sát
- Alignment Error Rate Monitor (AERM)
- bộ giám sát tỷ lệ lỗi đồng bộ
- asynchronous send/receive monitor (ASRM)
- bộ giám sát gửi/nhận không đồng bộ
- Biological Environment Monitor (BEM)
- bộ giám sát môi trường sinh học
- Burst Monitor (TDMA) (BM)
- Bộ giám sát bùng phát lưu lượng (TDMA)
- Bus Monitor Unit (BMU)
- khối giám sát bus
- camera monitor
- bộ giám sát qua camera
- Central Monitor and Control System (CMACS)
- hệ thống điều khiển và giám sát trung tâm
- CMS (conversationalmonitor system)
- hệ thống giám sát hội thoại
- color and sound monitor
- bộ giám sát màu và âm thanh
- color monitor
- bộ giám sát màu
- colour monitor
- bộ giám sát màu
- Compiler Monitor System (CMS)
- hệ thống giám sát trình biên dịch
- composite monitor
- bộ giám sát hỗn hợp
- composite monitor
- bộ giám sát phức hợp
- Conversation Monitor System (CMS)
- hệ thống giám sát đàm thoại
- conversational monitor system (SMS)
- hệ thống giám sát hội thoại
- data communication monitor (DCmonitor)
- bộ giám sát truyền thông dữ liệu
- Data Line Monitor (DLM)
- bộ giám sát đường dữ liệu
- DC monitor (datacommunication monitor)
- bộ giám sát truyền thông dữ liệu
- Digital Radio Frequency Monitor (DRFM)
- bộ giám sát tần số vô tuyến số
- Far and Near end Block Error (IOM2Monitor Message) (FNBE)
- Lỗi khối đầu xa và đầu gần (Tin báo Giám sát IOM2)
- flow monitor
- bộ giám sát lưu lượng
- frequency monitor
- bộ giám sát tần số
- Induced Environment Contamination Monitor (IECM)
- bộ giám sát ô nhiễm môi trường cảm ứng
- Information Systems Security Monitor (ISSM)
- bộ giám sát an toàn các hệ thống thông tin
- LAN Traffic Monitor (LTM)
- Bộ giám sát lưu lượng LAN
- line monitor
- bộ giám sát đường truyền
- master monitor
- bộ giám sát chính
- message error rate monitor
- máy giám sát bức điện tin báo
- MOM (monitormode)
- chế độ giám sát
- monitor call
- cuộc gọi giám sát
- monitor class
- lớp giám sát
- monitor code
- mã giám sát
- monitor head
- đầu giám sát
- monitor mode
- chế độ giám sát
- monitor mode (MOM)
- chế độ giám sát
- monitor program
- chương trình giám sát
- monitor routine
- thủ tục giám sát
- monitor task
- nhiệm vụ giám sát
- monitor time
- thời gian giám sát
- monitor unit
- thiết bị giám sát
- Multicast Routing Monitor (MRM)
- bộ giám sát định tuyến phát đa phương
- Near End Block Error (IOM2Monitor Message) (NEBE)
- Lỗi khối đầu gần (Tin báo giám sát IOM2)
- Network Monitor (NETMON)
- bộ giám sát mạng
- network monitor agent
- trạm giám sát mạng
- online monitor
- người giám sát trực tuyến
- output monitor
- bộ giám sát đầu ra
- PEM (Programexecution monitor)
- bộ giám sát thực hiện chương trình
- performance monitor
- bộ giám sát thực hiện
- pressure monitor
- bộ giám sát áp suất
- program execution monitor (PEM)
- bộ giám sát thực hiện chương trình
- program monitor
- bộ giám sát chương trình
- REM (ringerror monitor)
- bộ giám sát lỗi vòng
- residual current monitor
- bộ giám sát dòng điện dư
- Response Time Monitor (RTM)
- bộ giám sát thời gian trả lời
- Ring Error Monitor (REM)
- bộ giám sát lỗi vòng
- RTM (responsetime monitor)
- bộ giám sát thời gian đáp ứng
- Security Reference Monitor (SRL)
- bộ giám sát chuẩn an toàn
- Session monitor / standby monitor (SM)
- Bộ giám sát phiên / Bộ giám sát dự phòng
- SMM (systemmanagement monitor)
- bộ giám sát quản lý hệ thống
- SNA Application Monitor (SALMON)
- Bộ giám sát ứng dụng SNA
- software monitor
- bộ giám sát phần mềm
- Solar Ultraviolet Spectral Irradiance Monitor (SUSIM)
- bộ giám sát bức xạ phổ của tia tử ngoại mặt trời
- Standby Monitor Present (SMP)
- hiện diện bộ giám sát dự phòng
- status monitor
- bộ giám sát trạng thái
- system management monitor (SMM)
- bộ giám sát quản lý hệ thống
- System Monitor Service
- dịch vụ giám sát hệ thống
- System Performance Monitor (IBM) (SPM)
- Bộ giám sát hiệu năng hệ thống [IBM]
- television monitor
- bộ giám sát truyền hình
- temperature monitor
- bộ giám sát nhiệt độ
- Timer Active Monitor (TAM)
- bộ giám sát hoạt động của bộ định thời
- token monitor
- bộ giám sát thẻ bài
- video monitor
- bộ giám sát video
- waveform monitor
- bộ giám sát dạng sóng
- Waveform Monitor (WF)
- giám sát dạng sóng
màn hình
Giải thích VN: Một thiết bị hoàn chỉnh dùng để tạo hình ảnh trên màn, bao gồm tất cả những mạch phụ trợ bên trong cần thiết. Màn hình còn được gọi là bộ hiển thị video ( VDU) hoặc ống tia cathode ( CRT).
- active monitor
- màn hình hoạt động
- analog monitor
- màn hình tương tự
- color monitor
- màn hình màu
- colour monitor
- màn hình màu
- composite color monitor
- màn hình màu tổng hợp
- composite monitor
- màn hình tổng hợp
- debugging monitor
- màn hình gỡ rối
- digital monitor
- màn hình digital
- digital monitor
- màn hình số
- display monitor
- màn hình hiển thị
- dual standard monitor
- màn hình tiêu chuẩn kép
- flat panel (monitor, e.g.)
- màn hình phẳng
- flat panel monitor
- màn hình phẳng
- graphic monitor
- màn hình đồ họa
- gray scale monitor
- màn hình dải màu xám
- image and waveform monitor
- màn hình hình ảnh và dạng sóng
- image and waveform monitor
- màn hình thu từ không gian
- Keyboard/Monitor/Mouse (switch) (KMM)
- Bàn phím/Màn hình/Con chuột (chuyển mạch)
- landscape monitor
- màn hình ngang
- master monitor
- màn hình chính
- Modem Under Test /Monitor under test (MUT)
- môđem đang được đo thử /màn hình đang được đo thử
- MOM (monitormode)
- chế độ màn hình
- monitor adaptor
- bộ phối hợp màn hình
- monitor adaptor
- bộ thích ứng màn hình
- monitor computer
- màn hình máy tính
- monitor program
- chương trình màn hình
- monochrome monitor
- màn hình đơn sắc
- multiscan monitor
- màn hình đa đồng bộ
- multiscan monitor
- màn hình quét nhiều lần
- multisync monitor
- màn hình đa đồng bộ
- multisync monitor
- màn hình quét nhiều lần
- non-interlaced monitor
- màn hình không xen mành
- off-air monitor
- màn hình thu từ không gian
- output monitor
- màn hình đầu ra
- paper-white monitor
- màn hình nền trắng
- passive matrix monitor
- màn hình ma trận thụ động
- portrait monitor
- màn hình dọc
- preview monitor
- màn hình duyệt trước
- rear monitor
- màn hình sau
- RGB monitor
- màn hình đỏ-lục-lam
- RGB monitor
- màn hình RGB
- video monitor
- màn hình video
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
noun
- adviser , auditor , counselor , director , eaves-dropper , guide , informant , invigilator , listener , overseer , supervisor , watchdog
Từ điển: Thông dụng | Hóa học & vật liệu | Toán & tin | Xây dựng | Điện tử & viễn thông | Điện lạnh | Điện | Kỹ thuật chung | Kinh tế | Y Sinh | Cơ - Điện tử
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ