• Revision as of 13:19, ngày 17 tháng 11 năm 2007 by 127.0.0.1 (Thảo luận)
    (khác) ← Bản trước | xem bản hiện nay (khác) | Bản sau → (khác)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Danh từ

    Phong tục, tục lệ
    to be a slave to custom
    quá nệ theo phong tục
    the customs of the Vietnamese
    phong tục của người Việt Nam
    Thói quen
    Sự quen mua hàng, sự làm khách hàng; khách hàng, bạn hàng, mối hàng
    the shop has a good custom
    cửa hiệu đông khách hàng

    Tính từ

    Do khách hàng đặt làm; làm theo ý của khách hàng
    custom clothes
    quần áo đặt may

    Xây dựng

    Nghĩa chuyên ngành

    tục lệ

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    đặt mua
    lề thói
    phong tục
    tùy chỉnh
    tùy thích
    custom charts
    biểu đồ tùy thích
    custom field
    trường tùy thích
    custom list
    danh sách tùy thích

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    sự mua hàng thường xuyên của khách hàng
    tập quán
    consumption custom
    tập quán tiêu dùng
    custom and practice
    tập quán và thực hiện
    custom and practice
    tập quán và thực tiễn
    custom of company
    tập quán của công ty
    custom of foreign trade
    tập quán ngoại thương
    custom of merchant
    tập quán thương mại
    custom of merchants
    tập quán thương buôn
    custom of merchants
    tập quán thương mại
    custom of the port
    tập quán cảng
    recognized custom
    tập quán được công nhận
    thân chủ

    Nguồn khác

    • custom : Corporateinformation

    Nguồn khác

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.

    Practice, habit, usage, fashion, way, wont, tradition,routine, convention, form: According to custom, the warriors ofthe tribe paint their bodies.
    Customs. toll, duty, impost,tax, excise, levy, dues, tariff: He was assigned to collectcustoms and port duties.
    Patronage, support, business, trade:The new butcher needs as much custom as possible.
    Adv.
    Specially, especially, expressly, exclusively,particularly; to order: All her clothes are custom-made.

    Oxford

    N.

    A the usual way of behaving or acting (a slave to custom).b a particular established way of behaving (our customs seemstrange to foreigners).
    Law established usage having theforce of law.
    Business patronage; regular dealings orcustomers (lost a lot of custom).
    (in pl.; also treated assing.) a a duty levied on certain imported and exported goods.b the official department that administers this. c the area ata port, frontier, etc., where customs officials deal withincoming goods, baggage, etc.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X