• Revision as of 03:25, ngày 23 tháng 12 năm 2007 by Smiling face (Thảo luận | đóng góp)
    /krim/

    Thông dụng

    Danh từ

    Kem (lấy từ sữa)
    cream of tartar
    axit tactarit nguyên chất làm bột nở
    cream tea
    bữa ăn mà thực đơn là trà, bánh nướng, mứt và kem
    Kem (que, cốc)
    Kem (để bôi)
    Kem (đánh giầy)
    Tinh hoa, tinh tuý, phần tốt nhất, phần hay nhất
    the cream of society
    tinh hoa của xã hội
    the cream of the story
    phần hay nhất của câu chuyện
    Màu kem

    Ngoại động từ

    Gạn lấy kem (ở sữa); gạn lấy phần tốt nhất
    Cho kem (vào cà phê...)
    Làm cho nổi kem, làm cho nổi váng
    Thoa kem (lên mặt)

    Nội động từ

    Nổi kem (sữa), nổi váng

    Hình thái từ

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    váng sữa

    Nguồn khác

    • cream : Chlorine Online

    Y học

    Nghĩa chuyên ngành

    kem

    Kinh tế

    Nghĩa chuyên ngành

    váng sữa
    condensed cream
    váng sữa cô đặc
    cultured cream
    váng sữa đặc biệt
    curdle cream
    váng sữa đóng cục
    gassy cream
    váng sữa bọt
    high-fat cream
    váng sữa nhiều chất béo
    low-acid cream
    váng sữa có độ axit thấp
    pan-set cream
    váng sữa lắng
    pasteurized cream
    váng sữa thanh trùng
    ripened cream
    váng sữa lên men
    scalded cream
    váng sữa thanh trùng
    single cream
    váng sữa gầy
    soggy ice cream
    váng sữa nhiều nước
    solid cream
    váng sữa nhiều chất béo
    sour cream
    váng sữa đặc biệt
    sterilized cream
    váng sữa thanh trùng kem đã thanh trùng
    super cream
    váng sữa nhiều chất béo
    thick cream
    váng sữa nhiều chất béo
    whipped cream
    váng sữa đánh tơi
    yeasty cream
    váng sữa bọt

    Nguồn khác

    • cream : Corporateinformation

    Oxford

    N., v., & adj.

    N.
    A the fatty content of milk whichgathers at the top and can be made into butter by churning. bthis eaten (often whipped) with a dessert, as a cake-filling,etc. (strawberries and cream; cream gateau).
    The part of aliquid that gathers at the top.
    (usu. prec. by the) the bestor choicest part of something, esp.: a the point of an anecdote.b an ‚lite group of people (the cream of the nation).
    Acreamlike preparation, esp. a cosmetic (hand cream).
    A verypale yellow or off-white colour.
    A a dish or sweet like ormade with cream. b a soup or sauce containing milk or cream. ca full-bodied mellow sweet sherry. d a biscuit with a creamysandwich filling. e a chocolate-covered usu. fruit-flavouredfondant.
    V.
    Tr. a take the cream from (milk). b take thebest or a specified part from.
    Tr. work (butter etc.) to acreamy consistency.
    Tr. treat (the skin etc.) with cosmeticcream.
    Tr. add cream to (coffee etc.).
    Intr. (of milk orany other liquid) form a cream or scum.
    Tr. US colloq.defeat (esp. in a sporting contest).
    Adj. pale yellow;off-white.
    Cream bun (or cake) a bun or cake filled or toppedwith cream. cream cheese a soft rich cheese made from unskimmedmilk and cream. cream-coloured pale yellowish white. creamcracker Brit. a crisp dry unsweetened biscuit usu. eaten withcheese. cream-laid (or -wove) laid (or wove) cream-colouredpaper. cream off 1 take (the best or a specified part) from awhole (creamed off the brightest pupils).
    = sense 1b of v.cream of tartar purified and crystallized potassium hydrogentartrate, used in medicine, baking powder, etc. cream puff 1 acake made of puff pastry filled with cream.
    An ineffectual oreffeminate person. cream soda a carbonated vanilla-flavouredsoft drink. cream tea afternoon tea with scones, jam, andcream. [ME f. OF cre(s)me f. LL cramum (perh. f. Gaulish) &eccl.L chrisma CHRISM]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X