• Revision as of 04:35, ngày 4 tháng 1 năm 2008 by Ngochung2301 (Thảo luận | đóng góp)
    /Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện/

    Thông dụng

    Tính từ

    Ít, vài
    a man of few words
    một người ít nói
    very few people
    rất ít người
    every few minutes
    cứ vài phút
    ( a few) một vài, một ít
    to go away for a few days
    đi xa trong một vài ngày
    quite a few
    một số kha khá

    Danh từ & đại từ

    Ít, số ít, vài
    he has many books but a few of them are interesting
    anh ấy có nhiều sách, nhưng chỉ có một vài cuốn là hay

    Kỹ thuật chung

    Nghĩa chuyên ngành

    ít
    một vài

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    Adj.

    Hardly or scarcely any, not many, insufficient;infrequent, occasional: Few people came to my party. He is aman of few words.
    N.
    Handful, some, scattering: I invited a lot of people,but only a few came.
    Pron.
    (only) one or two, not many: Many apply but few arechosen.

    Oxford

    Adj. & n.

    Adj. not many (few doctors smoke; visitors arefew).
    N. (as pl.) 1 (prec. by a) some but not many (a fewwords should be added; a few of his friends were there).
    Asmall number, not many (many are called but few are chosen).
    (prec. by the) a the minority. b the elect.
    (the Few)colloq. the RAF pilots who took part in the Battle of Britain.
    Fewness n. [OE feawe, feawa f. Gmc]

    Tham khảo chung

    • few : National Weather Service
    • few : Corporateinformation
    • few : Chlorine Online

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X