• Revision as of 13:32, ngày 24 tháng 9 năm 2008 by DangBaoLam (Thảo luận | đóng góp)
    /'hændl/

    Thông dụng

    Danh từ

    Cán, tay cầm, móc quai
    to carry a bucket by the handle
    xách thùng ở quai
    (nghĩa bóng) điểm người ta có thể lợi dụng được
    to give a handle to one's enemy
    làm gì để cho kẻ thù có thể lợi dụng
    Chức tước, danh hiệu
    to have a handle to one's name
    có chức tước

    Ngoại động từ

    Cầm, sờ mó
    Vận dụng, sử dụng, điều khiển (bằng tay)
    to handle a machine
    điều khiển máy
    Đối xử, đối đãi
    to handle someone roughly
    đối xử thô bạo với ai, ngược đãi ai
    Luận giải, nghiên cứu, bàn về (một vấn đề)
    Quản lý, xử lý; chỉ huy, điều khiển (công việc, người...)
    (thương nghiệp) buôn bán (một số mặt hàng...)

    Cấu trúc từ

    to fly off the handle
    (thông tục) mất bình tĩnh, không tự chủ được nữa, thình lình nổi nóng
    handle off the face
    (đùa cợt) cái mũi
    up to the handle
    (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) hoàn toàn, đầy đủ, hết sức
    to enjoy something up to the handle
    hết sức vui thích về cái gì

    hình thái từ

    Chuyên ngành

    Cơ - Điện tử

    Cán, tay cầm, quai, tay quay, (v) cầm, điều khiển, vận hành

    Ô tô

    điều khiển (xe)
    đối phó

    Xây dựng

    đòn bảy

    Kỹ thuật chung

    cần
    điều khiển
    crank handle
    tay quay điều khiển ghi
    fill handle
    móc điều khiển điền
    handle bar
    cần điều khiển
    machine handle
    sự điều khiển máy
    valve control handle
    tay điều khiển van hãm
    dụng cụ
    dụng cụ kẹp
    dụng cụ ôm
    lái
    giải quyết
    núm
    quả đấm
    quả đấm cửa
    quả nắm
    sờ
    sự điều khiển
    machine handle
    sự điều khiển máy
    sử dụng
    handle with care
    sử dụng cẩn thận
    sự thao tác
    tay lái
    tay vịn
    vận chuyển
    vận hành

    Kinh tế

    buôn bán
    chất hàng
    chỉ huy
    điều khiển
    dỡ hàng
    người lao động chân tay
    nhân công
    quản lý
    handle a matter
    quản lý một việc
    sử dụng
    vận chuyển
    vận dụng
    xử lý
    Tham khảo
    • handle : Corporateinformation

    Đồng nghĩa Tiếng Anh

    N.
    Grip, hilt, handgrip, haft, helve: Hold it by the handle,not the blade.
    V.
    Feel, touch, finger, hold; caress, fondle, pat: Becareful how you handle that knife.
    Manage, run, operate,direct, administer, supervise, oversee, control, command, guide:At the age of 26, she was handling all foreign business for thecompany. 4 steer, control, manage, cope with, manoeuvre,manipulate: Are you sure he can handle that horse?
    Deal ortrade or traffic in, (buy and) sell, market: The gang was foundto be handling stolen goods worth millions every month. 6 treat,control, deal with, cope with: She handled the customers withthe utmost tact and respect.
    Treat, employ, use, utilize;deal with, wield, tackle, manipulate: Don't you admire how shehandled the perspective in this painting?

    Oxford

    N. & v.
    N.
    The part by which a thing is held, carried, orcontrolled.
    A fact that may be taken advantage of (gave ahandle to his critics).
    Colloq. a personal title.
    The feelof goods, esp. textiles, when handled.
    V.tr.
    Touch, feel,operate, or move with the hands.
    Manage or deal with; treatin a particular or correct way (knows how to handle people;unable to handle the situation).
    Deal in (goods).
    Discussor write about (a subject).
    Handleable adj. handleability n. handled adj. (also incomb.). [OE handle, handlian (as HAND)]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X