• Revision as of 02:48, ngày 21 tháng 10 năm 2008 by Smiling face (Thảo luận | đóng góp)
    /´kɔnstəntæn/

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    hợp chất đồng_nikel

    Giải thích EN: Any of several nickel-copper-based alloys containing small amounts of manganese and iron, having a constant temperature coefficient of resistance; used for resistors and thermocouples.

    Giải thích VN: Bất cứ loại hợp chất của đồng_nikel chứa một phần nhỏ mangan và kim loại, có hệ số nở vì nhiệt không đáng kể, được dùng làm điện trở và các cặp nhiệt điện.

    Điện

    Nghĩa chuyên ngành

    hợp kim công-tăng-tăng

    Điện lạnh

    Nghĩa chuyên ngành

    hợp kim constantan

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X