• (đổi hướng từ Alloys)
    /'ælɔi/

    Thông dụng

    Danh từ

    Hợp kim
    Tuổi (kim loại quý (như) vàng bạc)
    Chất hỗn hợp; sự pha trộn
    happiness without alloy
    niềm hạnh phúc hoàn toàn không có gì làm vằn gợn

    Ngoại động từ

    Nấu thành hợp kim
    Trộn vào, pha trộn
    Làm xấu đi, làm giảm giá trị đi

    Hình thái từ

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    Hợp kim

    Cơ - Điện tử

    Hợp kim, hỗn hợp

    Hợp kim, hỗn hợp

    Cơ khí & công trình

    chất pha trộn
    sự pha (trộn)

    Ô tô

    kim loại màu sáng

    Điện lạnh

    chất hỗn hợp

    Kỹ thuật chung

    hỗn hợp
    hợp kim

    Giải thích VN: Hợp phần của kim loại với một hay nhiều nguyên tố khác, mang các tính chất kim loại đặc trưng.

    Kinh tế

    hợp kim
    tuổi (của vàng, bạc...)

    Địa chất

    hợp kim

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X