-
Xây dựng
ngành kiến trúc
Giải thích EN: Engineering involved with the materials, components, and design of the structural systems of buildings, as opposed to heavy construction such as bridges or dams. Giải thích VN: Ngành liên quan tới vật liệu, thành phần, và thiết kế của các công trình kiến trúc như nhà cửa, hoặc những công trình đồ sộ như cầu hoặc đập.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ