• /əbzə:və'biliti/

    Thông dụng

    Danh từ

    Khả năng quan sát

    Chuyên ngành

    Đo lường & điều khiển

    khả năng quan sát

    Giải thích EN: The property of a system by which the initial values of all state variables can be determined through continuous observation of the output variables. Giải thích VN: Đặc tính của một hệ thống theo đó các giá trị ban đầu của các biến số có thể được xác định thông qua việc quan sát liên tiếp của các biến số đầu vào.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X