• Kỹ thuật chung

    dầu cọ

    Giải thích EN: A yellow butterlike oil derived from the fruit of the oil palm; used as an edible fat and in making soap and candles. Also, palm oil. Giải thích VN: Dầu có màu vàng giống bơ lấy từ quả cây dầu cọ sử dụng làm mỡ ăn được, nến và xà phòng. Từ tương tự: palm oil.

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X