-
Thông dụng
Tính từ
Bị kẹt, bị lâm vào cảnh khó khăn, bị lâm vào cảnh không biết xoay xở ra sao
- stranded tourists
- những khách du lịch lâm vào hoàn cảnh khó khăn
Các từ liên quan
Từ đồng nghĩa
adjective
- aground , ashore , beached , cast away , godforsaken * , grounded , helpless , high and dry , homeless , left at the altar , left in the lurch , on the rocks , out in left field , passed up , penniless , run aground , shipwrecked , sidelined , sidetracked , wrecked , abandoned , castaway , marooned
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ