-
Kỹ thuật chung
nhựa vinyl
Giải thích EN: Any of a group of thermoplastic, synthetic resins produced by polymerizing a compound that contains the vinyl radical, CH2=CH-; used in adhesives, floor coverings, toys, and records. Giải thích VN: Thuộc nhóm nhựa thông nóng, tổng hợp sản suất bằng cách pôlyme hóa hợp chất chứa gốc vinyl,CH2=CH được sử dụng làm chất dính, sàn nhà, đồ chơi và đĩa hát.
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ