• (Khác biệt giữa các bản)
    (sửa lỗi)
    Dòng 31: Dòng 31:
    [[Thể_loại:Thông dụng]]
    [[Thể_loại:Thông dụng]]
    [[Thể_loại:Kỹ thuật chung]]
    [[Thể_loại:Kỹ thuật chung]]
    -
    [[Thể_loại:Từ điển Oxford]]
     
    -
    [[Thể_loại:Tham khảo chung]]
     
    [[Thể_loại:Cơ - Điện tử]]
    [[Thể_loại:Cơ - Điện tử]]
    -
    [[Category:Thông dụng]][[Category:Chuyên ngành]][[Category: Tham khảo chung ]][[Category:Xây dựng]]
    +
    [[Thể_loại:Thông dụng]]
     +
    [[Thể_loại:Xây dựng]]

    07:56, ngày 2 tháng 10 năm 2008

    /əkselə'rɔmitə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Dụng cụ đo gia tốc, gia tốc kế

    Chuyên ngành

    Xây dựng

    gia tốc kế

    Kỹ thuật chung

    gia tốc kế

    Giải thích EN: An instrument used to measure and record acceleration in a given direction; employed in aircraft, missiles, and spacecraft.

    Giải thích VN: Một dụng cụ dùng để đo và ghi lại gia tốc ở một hướng xác định, đặt ở máy bay, tên lửa, tàu vũ trụ.

    Oxford

    N.
    An instrument for measuring acceleration esp. of rockets.[ACCELERATE + -METER]

    Cơ - Điện tử

    Error creating thumbnail: Unable to create destination directory
    Gia tốc kế

    Tham khảo chung

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X