• (Khác biệt giữa các bản)
    (New page: ==Từ điển thông dụng== ===Danh từ=== =====Balata (nhựa lấy ở cây dùng làm chất cáh điện)===== == Từ điển Hóa học & vật liệu== ===Nghĩa chuyên ngàn...)
    Dòng 3: Dòng 3:
    |}
    |}
    -
    =====/'''<font color="red">Phiên âm này đang chờ bạn hoàn thiện</font>'''/=====
    +
    =====/'''<font color="red">bə.ˈlɑː.tə</font>'''/=====
    -
    {{Phiên âm}}
    +
    -
    <!-- Sau khi copy xong, bạn vui lòng xóa thông báo {{Phiên âm}} để khẳng định với cộng đồng phiên âm này đã được bạn hoàn thiện -->
    +
    -
     
    +
    ==Thông dụng==
    ==Thông dụng==
    ===Danh từ===
    ===Danh từ===

    22:45, ngày 10 tháng 6 năm 2008

    /bə.ˈlɑː.tə/

    Thông dụng

    Danh từ

    Balata (nhựa lấy ở cây dùng làm chất cáh điện)

    Hóa học & vật liệu

    Nghĩa chuyên ngành

    gôm balata

    Giải thích EN: A nonelastic, rubberlike gum obtained from the latex of the tropical American tree, Manikara bidentata; used in making gaskets, golf ball covering, and chewing gum and as a substitute for gutta-percha.

    Giải thích VN: Loại gôm gần giống với cao su, không co dãn, được lấy từ nhựa mủ của cây Manikara bidentata, được dùng để tạo các miếng đệm, lớp phủ của bóng đánh gôn, làm kẹo gôm và thay thế cho nhựa két.///.

    Oxford

    N.

    Any of several latex-yielding trees of Central America,esp. Manilkara bidentata.
    The dried sap of this used as asubstitute for gutta-percha. [ult. f. Carib]

    tác giả


    Tìm thêm với Google.com :

    NHÀ TÀI TRỢ
Mời bạn chọn bộ gõ Anh Việt
Bạn còn lại 350 ký tự.
X