-
Revision as of 05:08, ngày 12 tháng 1 năm 2009 by 222.252.12.121 (Thảo luận)
Chuyên ngành
Kỹ thuật chung
nông thôn
- compartment of a country house
- gian nhà ở nông thôn (Việt Nam)
- country club
- câu lạc bộ nông thôn
- country doctor
- bác sĩ nông thôn
- country house
- nhà ở nông thôn
- country planning
- qui hoạch nông thôn
- country planning
- quy hoạch nông thôn
- country road
- đường nông thôn
- country-side
- vùng nông thôn
- town and country planning
- quy hoạch thành phố và nông thôn
vùng
- broken country
- vùng đồi núi
- country road
- đường nối các vùng
- country-side
- vùng nông thôn
- flat country
- địa hình (vùng) đồng bằng
- flat country
- vùng đồng bằng
- hilly country
- vùng có nhiều đồi
- hilly country
- vùng đồi
- hilly country
- vùng đồi núi
- level country
- vùng bằng phẳng
- low country
- vùng đất thấp
- mountain country
- vùng núi
- mountainous country
- vùng núi
- rolling country
- vùng (địa hình) lượn sóng
Oxford
(pl. -ies) 1 a the territory of a nation with its owngovernment; a State. b a territory possessing its own language,people, culture, etc.
(often attrib.) rural districts asopposed to towns or the capital (a cottage in the country; acountry town).
tác giả
Tìm thêm với Google.com :
NHÀ TÀI TRỢ